CuZn33 Materials

CZ119 Materials

CuZn33 Materials

CuZn33 Materials là gì?

CuZn33 Materials là hợp kim đồng – kẽm với hàm lượng kẽm khoảng 33%, thuộc nhóm đồng thau (brass). Đây là loại hợp kim đồng thau có độ cứng và độ bền cao, được thiết kế để chịu lực và chống mài mòn tốt trong các ứng dụng công nghiệp. Hợp kim vẫn giữ được độ dẻo cần thiết để gia công cơ khí và định hình chi tiết.

CuZn33 Materials thường được ứng dụng trong sản xuất trục, ổ trượt, bushings, van công nghiệp, chi tiết máy, linh kiện chịu lực và các chi tiết kỹ thuật khác. Hàm lượng kẽm cao giúp tăng độ cứng, khả năng chống oxy hóa và duy trì bề mặt ổn định trong môi trường làm việc khắc nghiệt.


Thành phần hóa học của CuZn33 Materials

Bảng: Thành phần hóa học CuZn33 Materials

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu (Đồng) 66 – 68
Zn (Kẽm) 32 – 34
Pb (Chì) 0.5 – 1.2
Tạp chất khác ≤ 0.5

Hợp kim được pha chế để cân bằng độ bền, độ cứng, khả năng chống mài mòn và khả năng gia công cơ khí.


Tính chất cơ lý của CuZn33 Materials

1. Độ bền kéo (Tensile Strength)

Độ bền kéo đạt 500–570 MPa, phù hợp cho các chi tiết cơ khí chịu lực vừa và cao.

2. Độ cứng (Hardness)

Độ cứng từ 170–200 HB, giúp chi tiết giữ form, chống mài mòn và ổn định lâu dài.

3. Độ giãn dài (Elongation)

Độ giãn dài 7–11%, hợp kim vẫn đủ dẻo để gia công cơ khí, định hình chi tiết và xử lý nhiệt khi cần.

4. Khả năng gia công

CuZn33 Materials có thể gia công bằng:

  • Tiện CNC
  • Phay
  • Khoan
  • Dập nguội
  • Hàn và lắp ráp

Hàm lượng chì trong hợp kim giúp giảm ma sát khi gia công, dễ dàng cắt gọt và hoàn thiện bề mặt.

5. Khả năng chống ăn mòn

  • Chống oxy hóa trong không khí và môi trường ẩm tốt
  • Chống ăn mòn vừa phải trong nước ngọt, dầu mỡ và môi trường công nghiệp
  • Bề mặt ổn định lâu dài, hạn chế gỉ sét

6. Màu sắc – thẩm mỹ

Màu vàng đồng đậm, bề mặt mịn, dễ đánh bóng, phù hợp cho chi tiết cơ khí, linh kiện máy và trang trí kỹ thuật.

7. Tính dẫn điện – dẫn nhiệt

  • Dẫn điện: 9–13 MS/m, phù hợp cho các chi tiết dẫn điện phi chuyên dụng
  • Dẫn nhiệt: tốt, giúp giảm nhiệt sinh ra trong quá trình vận hành và ma sát

Ưu điểm của CuZn33 Materials

  • Độ bền kéo và độ cứng cao, chịu lực và chịu mài mòn tốt
  • Kháng oxy hóa và ăn mòn hiệu quả
  • Gia công CNC, tiện, phay, dập nguội và hàn dễ dàng nhờ hàm lượng chì
  • Bề mặt mịn, giữ form và ổn định cơ học lâu dài
  • Màu vàng đồng đậm, dễ đánh bóng, phù hợp chi tiết trượt, cơ khí chịu lực và trang trí kỹ thuật
  • Phù hợp cho trục, ổ trượt, bushings, van công nghiệp và chi tiết chịu ma sát cao

Nhược điểm của CuZn33 Materials

  • Độ dẻo thấp hơn so với các hợp kim đồng thau có kẽm thấp
  • Không thích hợp cho môi trường hóa chất mạnh hoặc nước biển
  • Chi phí sản xuất cao hơn do hàm lượng kẽm lớn
  • Cần lưu ý với chi tiết tiếp xúc thực phẩm do hàm lượng chì

Bảng so sánh CuZn33 Materials với các hợp kim đồng thau khác

Tiêu chí CuZn33 Materials CuZn31Si CuZn30
Màu sắc Vàng đồng đậm Vàng đồng đậm Vàng đồng đậm
Độ bền kéo 500–570 MPa 480–560 MPa 480–550 MPa
Độ cứng 170–200 HB 160–190 HB 160–190 HB
Gia công Dễ (nhờ Pb) Dễ (nhờ Pb) Dễ (nhờ Pb)
Chống ăn mòn Tốt Cao (nhờ Si) Tốt
Ứng dụng Trục, ổ trượt, bushings, van công nghiệp Trục, ổ trượt, bushings, van Trục, ổ trượt, bushings, van

CuZn33 Materials nổi bật với độ bền và độ cứng cao, màu vàng đồng đậm, bề mặt mịn, phù hợp cho các chi tiết cơ khí, trục, ổ trượt, van và bushings trong môi trường công nghiệp nặng.


Ứng dụng của CuZn33 Materials

1. Trục và ổ trục

  • Trục dẫn hướng, cánh quạt, trục máy công nghiệp
  • Bạc đạn, bushings chịu mài mòn cao
  • Chi tiết cơ khí công nghiệp yêu cầu độ bền và ổn định lâu dài

2. Van và phụ kiện công nghiệp

  • Van nước, van khí chịu áp lực cao
  • Phụ kiện ống nước, khớp nối, bulông chịu lực
  • Chi tiết bề mặt trượt tự bôi trơn nhờ Pb

3. Linh kiện cơ khí chính xác

  • Bản lề, trục dẫn hướng, bulông và linh kiện cơ khí chịu mài mòn
  • Chi tiết máy công nghiệp yêu cầu độ bền và ổn định cơ học
  • Linh kiện chịu ma sát cao và lực va đập vừa đến lớn

4. Mỹ nghệ và trang trí kỹ thuật

  • Chi tiết cơ khí trang trí, phụ kiện máy
  • Chi tiết cần bề mặt mịn, màu vàng đồng đậm và dễ đánh bóng

5. Chi tiết kỹ thuật đặc biệt

  • Chi tiết công nghiệp nặng, chi tiết chịu tải, chịu mài mòn
  • Bề mặt trượt tự bôi trơn, giảm ma sát nhờ Pb
  • Thích hợp cho máy móc, thiết bị kỹ thuật và hệ thống cơ khí công nghiệp

Kết luận

CuZn33 Materials là hợp kim đồng – kẽm với độ bền, độ cứng và khả năng chống mài mòn vượt trội. Hợp kim phù hợp cho trục, ổ trượt, bushings, van công nghiệp và các chi tiết cơ khí chịu lực và ma sát cao. Với màu vàng đồng đậm, bề mặt mịn, khả năng gia công dễ dàng nhờ chì và khả năng chống oxy hóa hiệu quả, CuZn33 Materials là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp, kỹ thuật và cơ khí công nghiệp tiên tiến.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 62

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 62 – Giải Pháp Vật Liệu Chịu Nhiệt Và [...]

    Đồng Hợp Kim C61800

    Đồng Hợp Kim C61800 Đồng Hợp Kim C61800 là gì? Đồng Hợp Kim C61800 là [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 303

    Tìm Hiểu Về Inox 303 – Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 303 [...]

    UNS S30452 material

    UNS S30452 material UNS S30452 material là thép không gỉ austenitic cao cấp, phát triển [...]

    316J1 material

    316J1 material 316J1 material là thép không gỉ austenitic Cr-Ni-Mo, thuộc nhóm inox SUS316, nổi [...]

    Tấm Inox 201 16mm Là Gì

    Tấm Inox 201 16mm Là Gì? Tấm Inox 201 16mm là sản phẩm inox có [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 329 Trong Môi Trường Khắc Nghiệt

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 329 Trong Môi Trường Khắc Nghiệt Inox 329 [...]

    Thép không gỉ 1.4436

    Thép không gỉ 1.4436 Thép không gỉ 1.4436 là gì? Thép không gỉ 1.4436 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo