CuZn40Pb2 Materials

CZ121/4 Materials

CuZn40Pb2 Materials

CuZn40Pb2 Materials là gì?

CuZn40Pb2 Materials là hợp kim đồng – kẽm với hàm lượng kẽm khoảng 40% và 2% chì (Pb), thuộc nhóm đồng thau kỹ thuật cao. Hợp kim này được phát triển để tăng khả năng gia công, độ bền cơ học và chống mài mòn. Chì trong hợp kim giúp tạo khả năng tự bôi trơn, giảm ma sát và đạt bề mặt mịn, phù hợp cho các chi tiết cơ khí trượt và bushings.

CuZn40Pb2 Materials thường được ứng dụng trong trục, ổ trượt, bushings, van công nghiệp, phụ kiện cơ khí và các linh kiện máy móc chịu lực và ma sát vừa và cao. Đây là lựa chọn tối ưu cho chi tiết cơ khí cần độ bền, khả năng chịu mài mòn và dễ gia công.


Thành phần hóa học của CuZn40Pb2 Materials

Bảng: Thành phần hóa học CuZn40Pb2 Materials

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu (Đồng) 56 – 58
Zn (Kẽm) 38 – 40
Pb (Chì) 1.8 – 2.2
Tạp chất khác ≤ 0.5

Hợp kim được pha chế để tối ưu hóa độ bền, độ cứng và khả năng gia công cơ khí, đặc biệt cho chi tiết trượt và bushings.


Tính chất cơ lý của CuZn40Pb2 Materials

1. Độ bền kéo (Tensile Strength)

Độ bền kéo đạt 540–620 MPa, thích hợp cho các chi tiết cơ khí chịu lực vừa và cao, chịu va đập và mài mòn hiệu quả.

2. Độ cứng (Hardness)

Độ cứng từ 200–230 HB, giúp chi tiết giữ form ổn định, chống mài mòn và duy trì tuổi thọ lâu dài.

3. Độ giãn dài (Elongation)

Độ giãn dài 6–9%, hợp kim đủ dẻo để gia công cơ khí, định hình chi tiết và xử lý nhiệt nếu cần.

4. Khả năng gia công

CuZn40Pb2 Materials có thể gia công bằng:

  • Tiện CNC
  • Phay
  • Khoan
  • Dập nguội
  • Hàn và lắp ráp

Hàm lượng Pb giúp bôi trơn tự nhiên, giảm ma sát và đạt bề mặt mịn, kéo dài tuổi thọ dụng cụ gia công.

5. Khả năng chống ăn mòn

  • Chống oxy hóa vừa phải trong môi trường công nghiệp
  • Phù hợp với nước ngọt và dầu mỡ
  • Bề mặt ổn định, hạn chế gỉ sét trong môi trường tiêu chuẩn

6. Màu sắc – thẩm mỹ

Màu vàng đồng sáng, bề mặt mịn, dễ đánh bóng, thích hợp cho chi tiết cơ khí trượt và linh kiện máy.

7. Tính dẫn điện – dẫn nhiệt

  • Dẫn điện: 7–12 MS/m, phù hợp cho chi tiết dẫn điện phi chuyên dụng
  • Dẫn nhiệt: tốt, giúp giảm nhiệt sinh ra trong quá trình vận hành

Ưu điểm của CuZn40Pb2 Materials

  • Khả năng gia công cao nhờ hàm lượng Pb
  • Độ bền kéo và độ cứng tốt, chịu lực và chịu mài mòn vừa
  • Bề mặt mịn, giữ form và ổn định cơ học
  • Màu vàng đồng sáng, dễ đánh bóng
  • Thích hợp cho chi tiết trượt, bushings và van công nghiệp

Nhược điểm của CuZn40Pb2 Materials

  • Độ dẻo thấp hơn so với hợp kim đồng thau kẽm thấp
  • Không thích hợp cho môi trường hóa chất mạnh hoặc nước biển
  • Cần lưu ý khi tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm do hàm lượng Pb

Bảng so sánh CuZn40Pb2 Materials với các hợp kim đồng thau khác

Tiêu chí CuZn40Pb2 Materials CuZn40Pb1 CuZn39Pb3
Màu sắc Vàng đồng sáng Vàng đồng sáng Vàng đồng đậm
Độ bền kéo 540–620 MPa 530–610 MPa 540–620 MPa
Độ cứng 200–230 HB 200–225 HB 200–230 HB
Gia công Dễ (nhờ Pb) Dễ (nhờ Pb) Dễ (nhờ Pb)
Chống ăn mòn Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Trục, ổ trượt, bushings, van công nghiệp Trục, ổ trượt, bushings, van Trục, ổ trượt, bushings, van

CuZn40Pb2 Materials nổi bật với khả năng gia công tốt, độ bền cơ học ổn định và bề mặt mịn, phù hợp cho các chi tiết cơ khí chịu lực và ma sát vừa.


Ứng dụng của CuZn40Pb2 Materials

1. Trục và ổ trục

  • Trục dẫn hướng, cánh quạt, trục máy công nghiệp
  • Bạc đạn, bushings chịu mài mòn vừa và cao
  • Chi tiết cơ khí công nghiệp cần độ bền và ổn định lâu dài

2. Van và phụ kiện công nghiệp

  • Van nước, van khí chịu áp lực vừa
  • Phụ kiện ống nước, khớp nối, bulông chịu lực
  • Chi tiết bề mặt trượt tự bôi trơn nhờ Pb

3. Linh kiện cơ khí chính xác

  • Bản lề, trục dẫn hướng, bulông và linh kiện cơ khí chịu mài mòn
  • Chi tiết máy công nghiệp yêu cầu độ ổn định cơ học cao

4. Mỹ nghệ và trang trí kỹ thuật

  • Chi tiết cơ khí trang trí, phụ kiện máy
  • Chi tiết cần bề mặt mịn, màu vàng đồng sáng và dễ đánh bóng

5. Chi tiết kỹ thuật đặc biệt

  • Chi tiết công nghiệp chịu tải vừa và ma sát vừa
  • Phù hợp môi trường hơi ẩm và công nghiệp

Kết luận

CuZn40Pb2 Materials là hợp kim đồng – kẽm với 40% Zn và 2% Pb, mang lại độ bền, độ cứng và khả năng gia công vượt trội. Hợp kim phù hợp cho trục, ổ trượt, bushings, van công nghiệp và các chi tiết cơ khí chịu lực và ma sát vừa. Với màu vàng đồng sáng, bề mặt mịn và khả năng gia công dễ dàng, CuZn40Pb2 Materials là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp và cơ khí kỹ thuật.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 21

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 21 – Giải Pháp Cho Các Ứng Dụng Đòi [...]

    Ống Inox 201 Phi 90mm

    Ống Inox 201 Phi 90mm – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Các Công Trình Cỡ [...]

    Cuộn Đồng 0.13mm

    Cuộn Đồng 0.13mm Cuộn đồng 0.13mm là gì? Cuộn đồng 0.13mm là dạng dải đồng [...]

    Tìm hiểu về Inox 329J3L

    Tìm hiểu về Inox 329J3L và Ứng dụng của nó Inox 329J3L là gì? Inox [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Trong Môi Trường Biển

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Trong Môi Trường Biển 1. Giới Thiệu [...]

    So Sánh Inox STS329J3L Với Inox 316L Và Inox 904L

    So Sánh Inox STS329J3L Với Inox 316L Và Inox 904L – Loại Nào Tốt Hơn? [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.7mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.7mm Lá Căn Đồng Đỏ 0.7mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Thép X6CrNiMoTi17-12-2

    Thép X6CrNiMoTi17-12-2 Thép X6CrNiMoTi17-12-2 là gì? Thép X6CrNiMoTi17-12-2 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo