NS107 Materials

NS113 Materials

NS107 Materials

NS107 Materials là gì?

NS107 Materials là một mác hợp kim đồng–niken chất lượng cao, được thiết kế cho các ứng dụng cần độ dẫn điện ổn định, khả năng chống ăn mòn mạnh và độ bền cơ học vượt trội. Đây là vật liệu được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực điện – điện tử, linh kiện chịu môi trường khắc nghiệt, thiết bị hàng hải và các cấu kiện cơ khí yêu cầu độ ổn định nhiệt tốt. NS107 Materials có tính chất kim loại đồng kết hợp với khả năng chịu ăn mòn ưu việt của niken, tạo ra vật liệu có tuổi thọ dài, khả năng gia công tốt và ứng dụng đa dạng trong công nghiệp hiện đại.

Thành phần hóa học của NS107 Materials

Dưới đây là bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của NS107 Materials:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu 65.0 – 70.0
Ni 28.0 – 33.0
Mn ≤ 1.0
Fe ≤ 1.0
Zn ≤ 0.5
Tạp chất khác ≤ 0.3

Tính chất cơ lý của NS107 Materials

NS107 Materials sở hữu tổ hợp tính chất cơ học và tính chất vật lý khá nổi bật, giúp vật liệu trở nên phù hợp với nhiều điều kiện vận hành khác nhau.

  • Độ bền kéo: 350 – 600 MPa
  • Độ giãn dài: 15 – 40%
  • Độ cứng: 80 – 150 HB
  • Độ dẫn điện: 5 – 10% IACS
  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt
  • Độ ổn định nhiệt: Hoạt động tốt ở dải nhiệt từ -200°C đến +300°C

Các thông số trên có thể thay đổi tùy thuộc vào dạng sản phẩm: tấm, thanh, dây, ống hoặc trạng thái nhiệt luyện của vật liệu.

Bảng so sánh NS107 Materials với các vật liệu cùng nhóm

Tính chất / Vật liệu NS107 Materials NS106 Materials NS104 Materials Hợp kim Đồng–Niken chuẩn
Hàm lượng Ni (%) 28 – 33 20 – 25 10 – 15 10 – 30
Chống ăn mòn Rất tốt Tốt Khá Tốt
Độ dẫn điện Thấp – Trung bình Trung bình Cao hơn Trung bình
Độ bền kéo Cao Trung bình – Cao Trung bình Trung bình – Cao
Khả năng hàn Tốt Tốt Tốt Tốt
Chịu môi trường biển Xuất sắc Tốt Khá Rất tốt

Ưu điểm của NS107 Materials

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Hoạt động tốt trong nước biển, môi trường muối, môi trường axit nhẹ và khí quyển công nghiệp.
  • Độ bền cơ học cao: Chịu tải tốt, hạn chế biến dạng dẻo khi vận hành.
  • Ổn định nhiệt: Ít thay đổi cơ tính khi làm việc ở nhiệt độ cao.
  • Dẫn điện – dẫn nhiệt ổn định: Phù hợp ứng dụng điện tử, linh kiện điều khiển.
  • Gia công dễ dàng: Có thể tiện, phay, cắt, hàn mà không ảnh hưởng nhiều đến cấu trúc kim loại.
  • Tuổi thọ lớn: Chịu môi trường khắc nghiệt trong thời gian dài mà không bị suy giảm tính chất.

Nhược điểm của NS107 Materials

  • Giá thành cao hơn so với các hợp kim đồng thông thường do hàm lượng niken lớn.
  • Độ dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết, không phù hợp cho các thiết bị yêu cầu độ dẫn điện cực cao.
  • Khó tìm hàng số lượng lớn vì đây là vật liệu đặc thù trong ngành công nghiệp hàng hải và điện tử cao cấp.

Quy trình nhiệt luyện của NS107 Materials

Tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng, NS107 Materials có thể áp dụng các quy trình nhiệt luyện sau:

1. Ủ mềm (Annealing)

  • Nhiệt độ: 600 – 700°C
  • Giữ nhiệt: 1 – 2 giờ
  • Mục đích: Giảm ứng suất, tăng khả năng gia công, ổn định kích thước.

2. Tôi – Ram (Quenching & Tempering)

  • Nhiệt độ tôi: 800 – 900°C
  • Môi trường làm nguội: Không khí hoặc dầu
  • Ram: 300 – 500°C
  • Mục đích: Tăng độ bền, ổn định cấu trúc tinh thể.

3. Hóa bền nguội (Cold Working)

  • Áp dụng cho dây, tấm, ống
  • Tăng độ cứng và độ bền kéo
  • Giảm độ giãn dài

Quy trình nhiệt luyện giúp NS107 Materials đạt tính chất cơ học và độ bền tối ưu tùy theo từng ứng dụng cụ thể.

Khả năng gia công CNC của NS107 Materials

NS107 Materials được đánh giá rất tốt trong gia công cơ khí chính xác:

  • Tiện CNC: Phôi ổn định, ít rung, dễ điều chỉnh độ nhẵn bề mặt.
  • Phay CNC: Chip thoát nhanh, đường cắt ổn định, thích hợp tốc độ trung bình – cao.
  • Khoan & Taro: Cho ren đẹp, độ bám ren tốt, ít gãy mũi.
  • Hàn TIG/MIG: Mối hàn bền, ổn định, ít bị nứt nóng.
  • Cắt Laser/Plasma: Bề mặt cắt đẹp, không bị cháy mép.

Điều này giúp NS107 Materials trở thành vật liệu lý tưởng cho linh kiện cấp cao, chi tiết điện tử và bộ phận cơ khí cần độ chính xác cao.

Ứng dụng của NS107 Materials

Nhờ cấu trúc hợp kim ưu việt, NS107 Materials được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:

1. Công nghiệp điện – điện tử

  • Điện cực
  • Tiếp điểm điện
  • Linh kiện chuyển mạch
  • Phần cứng kết nối

2. Công nghiệp hàng hải

  • Trục chân vịt
  • Bu lông – ốc vít chống ăn mòn
  • Van tàu biển
  • Ống dẫn nước biển

3. Công nghiệp hóa chất

  • Bơm – van chịu ăn mòn
  • Hệ thống trao đổi nhiệt
  • Thiết bị lưu hóa

4. Cơ khí chế tạo

  • Vòng bi
  • Trục quay
  • Lò xo kỹ thuật
  • Bộ phận chịu tải liên tục

5. Thiết bị y tế & dụng cụ chính xác

  • Kẹp, chốt, linh kiện chịu môi trường khử trùng
  • Thiết bị cảm biến nhiệt & áp suất

Đa dạng ứng dụng giúp NS107 Materials trở thành một trong những vật liệu được ưu tiên chọn lựa trong sản xuất hiện đại.

Phân tích thị trường tiêu thụ NS107 Materials

Trong vài năm gần đây, nhu cầu về hợp kim đồng–niken, đặc biệt là NS107 Materials, tăng mạnh nhờ sự phát triển của:

  • Ngành hàng hải toàn cầu
  • Ngành điện – điện tử công nghệ cao
  • Nhà máy hóa chất và năng lượng
  • Hệ thống xử lý nước biển
  • Công nghiệp chế tạo robot và thiết bị tự động hóa

Thị trường dự báo tiếp tục mở rộng với mức tăng trưởng 6–8%/năm. Các doanh nghiệp tại Việt Nam đang có xu hướng chuyển sang các vật liệu chất lượng cao hơn, đặc biệt là trong lĩnh vực van – bơm công nghiệp và linh kiện điện tử, giúp nhu cầu NS107 Materials tăng trưởng ổn định.

Kết luận

NS107 Materials là hợp kim đồng–niken cao cấp sở hữu khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cao, ổn định nhiệt tốt và đáp ứng yêu cầu của nhiều ngành công nghiệp quan trọng. Với khả năng gia công tuyệt vời và tuổi thọ dài, đây là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu chất lượng cao và độ tin cậy tuyệt đối.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng Hợp Kim CuNi12Zn25Pb1

    Đồng Hợp Kim CuNi12Zn25Pb1 Đồng Hợp Kim CuNi12Zn25Pb1 là gì? Đồng Hợp Kim CuNi12Zn25Pb1 là [...]

    Thép không gỉ 301LN

    Thép không gỉ 301LN Thép không gỉ 301LN là gì? Thép không gỉ 301LN là [...]

    Inox 416 So Với Các Loại Inox Khác: Lựa Chọn Phù Hợp Cho Dự Án Của Bạn 

    Inox 416 So Với Các Loại Inox Khác: Lựa Chọn Phù Hợp Cho Dự Án [...]

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Của Inox 08X21H6M2T Trước Khi Đưa Vào Sử Dụng

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Của Inox 08X21H6M2T Trước Khi Đưa Vào [...]

    C10200 Materials

    C10200 Materials C10200 Materials là gì? C10200 Materials là một loại đồng tinh khiết có [...]

    Sanicro 28 material

    Sanicro 28 material Sanicro 28 material là gì? Sanicro 28 material là một loại thép [...]

    Có Nên Sử Dụng Inox 304 Cho Hệ Thống Ống Dẫn Nước

    Có Nên Sử Dụng Inox 304 Cho Hệ Thống Ống Dẫn Nước? 1. Tổng Quan [...]

    Vật liệu 2331

    Vật liệu 2331 Vật liệu 2331 là gì? Vật liệu 2331 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo