C3501 Materials

Đồng Cuộn 0.1mm

C3501 Materials

C3501 Materials là gì?

C3501 Materials là một hợp kim đồng phốt pho (Phosphor Bronze) thuộc nhóm bronze có độ bền cao, độ đàn hồi tốt, chống mài mòn vượt trội và khả năng dẫn điện ổn định. Với thành phần chủ yếu gồm đồng (Cu) và thiếc (Sn), kết hợp một lượng nhỏ phốt pho (P) để tăng độ cứng và chống mỏi, C3501 Materials được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp điện – điện tử, cơ khí chính xác, chế tạo lò xo và linh kiện chịu tải lặp.

C3501 Materials nổi bật nhờ độ ổn định kích thước, khả năng làm việc lâu dài trong môi trường rung động, nhiệt độ cao và điều kiện cơ học liên tục. Vật liệu cũng có độ chống ăn mòn rất tốt, đặc biệt trong môi trường ẩm, nước biển hoặc môi trường có hóa chất nhẹ.


Thành phần hóa học của C3501 Materials

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 94.0 – 96.0
Thiếc (Sn) 3.5 – 5.0
Phốt pho (P) 0.03 – 0.35
Tạp chất khác ≤ 0.30

Với hàm lượng Sn cao hơn so với các dòng phốt pho bronze mềm, C3501 Materials đạt độ bền cao hơn, thích hợp cho ứng dụng yêu cầu đàn hồi mạnh và tuổi thọ cao.


So sánh C3501 Materials với các vật liệu tương đương

Mác vật liệu Thành phần chính Độ bền Độ đàn hồi Ứng dụng
C3501 Cu-Sn-P Bền cao Rất tốt Lò xo, connector
C51000 Cu-Sn Trung bình Tốt Linh kiện cơ khí
C52100 Cu-Sn-P Cao Tốt Bánh răng, bạc trượt
C51900 Cu-Sn-P Khá cao Tốt Đệm, vòng chịu tải

C3501 Materials vượt trội về độ bền, độ đàn hồi và độ ổn định kích thước, đặc biệt trong các ứng dụng điện – điện tử đòi hỏi tính chính xác cao.


Tính chất cơ lý của C3501 Materials

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 500 – 650 MPa
  • Độ bền chảy: 280 – 420 MPa
  • Độ cứng: 120 – 180 HV
  • Độ giãn dài: 5 – 20%
  • Khả năng chịu mỏi: Rất tốt

Nhờ hàm lượng thiếc cao và pha phốt pho hóa bền, C3501 Materials có khả năng chống mỏi tuyệt vời, thích hợp cho các chi tiết làm việc liên tục.

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.8 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 930 – 1020°C
  • Độ dẫn điện: 10 – 18% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 65 – 75 W/m·K

Dẫn điện của C3501 Materials thấp hơn đồng nguyên chất, nhưng hoàn toàn phù hợp với vai trò vật liệu tiếp xúc trong các hệ thống tín hiệu và kết nối.


Ưu điểm của C3501 Materials

  • Độ bền cao, chống mỏi tuyệt vời.
  • Độ đàn hồi lớn, phù hợp làm lò xo công nghiệp.
  • Chống ăn mòn mạnh, kể cả trong môi trường biển.
  • Ổn định kích thước, không biến dạng khi hoạt động lâu dài.
  • Dẫn điện ổn định, đáp ứng các ứng dụng điện – điện tử.
  • Gia công tốt, đặc biệt trong kéo nguội và dập tấm.

Nhờ các ưu điểm này, C3501 Materials được xem là lựa chọn hàng đầu cho các linh kiện có yêu cầu độ tin cậy cao.


Nhược điểm của C3501 Materials

  • Giá thành cao hơn các loại đồng thau hoặc đồng đỏ thông thường.
  • Dẫn điện không cao bằng Cu-OF hay C1100.
  • Khó hàn hơn so với đồng tinh khiết.
  • Cần xử lý nhiệt đúng chuẩn để tránh giòn hóa.

Ứng dụng của C3501 Materials

1. Ngành điện – điện tử

  • Lò xo tiếp xúc
  • Chân kết nối (connectors)
  • Terminal, socket
  • Đệm đàn hồi
  • Tiếp điểm cơ khí chính xác

C3501 Materials đảm bảo truyền tín hiệu ổn định, chịu lực tốt và tuổi thọ lớn.

2. Cơ khí chính xác

  • Vòng chịu tải
  • Bánh răng nhỏ
  • Vòng đệm
  • Chi tiết máy hoạt động ở tốc độ cao

3. Công nghiệp ô tô – xe máy

  • Lò xo lá
  • Kẹp điện
  • Bộ phận kết nối cảm biến

4. Dụng cụ và thiết bị công nghiệp

  • Bạc trượt
  • Lưỡi dao kỹ thuật
  • Chi tiết chịu mài mòn

Gia công C3501 Materials

Gia công nguội

  • Dập, uốn và kéo nguội tốt.
  • Cần ủ mềm định kỳ để giảm ứng suất.

Gia công nóng

  • Nhiệt độ: 650 – 800°C
  • Tránh nhiệt độ quá cao làm giảm độ bền.

Hàn – brasage

  • Hàn khí và hàn bạc phù hợp.
  • Hàn hồ quang cần kiểm soát nhiệt.

Cắt gọt

  • Phôi mịn, ít mòn dao.
  • Khuyến nghị dao hợp kim cứng để tăng tuổi thọ.

Quy trình nhiệt luyện C3501 Materials

Ủ mềm (Annealing)

  • 350 – 500°C
  • Giúp phục hồi độ dẻo và giảm nội ứng suất.

Hóa bền bằng biến dạng

  • C3501 Materials chủ yếu tăng bền qua kéo nguội.
  • Sau khi kéo, độ bền tăng đáng kể nhưng độ dẻo giảm, cần ủ khi cần tạo hình tiếp.

Thị trường tiêu thụ C3501 Materials tại Việt Nam

C3501 Materials có nhu cầu lớn trong:

  • Nhà máy sản xuất linh kiện điện tử.
  • Cơ sở cơ khí chính xác.
  • Doanh nghiệp chế tạo lò xo và connector.
  • Ngành công nghiệp ô tô – xe máy.
  • Các nhà máy chế tạo thiết bị điện.

Sản phẩm phổ biến bao gồm:
Tấm – cuộn – dải – cây tròn – dập sẵn theo yêu cầu.

Nguồn nhập chủ yếu: Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan và EU.


Kết luận

C3501 Materials là hợp kim phốt pho bronze có độ bền cao, chống mỏi tuyệt vời và độ ổn định kích thước vượt trội. Vật liệu này phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ chính xác, độ đàn hồi và độ tin cậy cao như lò xo, connector, linh kiện điện tử và các chi tiết cơ khí chịu tải lặp.

Với hiệu suất làm việc ổn định, khả năng chống ăn mòn tốt và tuổi thọ dài, C3501 Materials là lựa chọn tối ưu cho nhiều ngành công nghiệp hiện đại.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 420 0.55mm

    Tấm Inox 420 0.55mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 420 [...]

    02Cr18Ni11 stainless steel

    02Cr18Ni11 stainless steel 02Cr18Ni11 stainless steel là gì? 02Cr18Ni11 là thép không gỉ austenitic, còn [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS420J1

    Tìm hiểu về Inox SUS420J1 và Ứng dụng của nó Inox SUS420J1 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS303Se

    Tìm hiểu về Inox SUS303Se và Ứng dụng của nó Inox SUS303Se là gì? Inox [...]

    Inox 314 Có Khả Năng Chịu Được Nhiệt Độ Tối Đa Là Bao Nhiêu Độ C

    Inox 314 Có Khả Năng Chịu Được Nhiệt Độ Tối Đa Là Bao Nhiêu Độ [...]

    Tấm Đồng 1.8mm

    Tấm Đồng 1.8mm Tấm đồng 1.8mm là gì? Tấm đồng 1.8mm là vật liệu đồng [...]

    Giá Inox 1.4507 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất

    Giá Inox 1.4507 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất 1. Giới Thiệu Về Inox [...]

    Đồng Hợp Kim CW713R

    Đồng Hợp Kim CW713R Đồng Hợp Kim CW713R là gì? Đồng Hợp Kim CW713R là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo