Đồng Cuộn 0.1mm

Đồng 4mm

Đồng Cuộn 0.1mm

Đồng Cuộn 0.1mm là gì?
Đồng cuộn 0.1mm là loại đồng dạng lá – cuộn mỏng, được sản xuất bằng quá trình cán mỏng kỹ thuật cao để đạt độ dày chính xác 0.1mm. Vật liệu này có độ dẫn điện – dẫn nhiệt tốt, độ dẻo cao, khả năng uốn – dập linh hoạt và tính ổn định bề mặt rất tốt. Đồng cuộn 0.1mm được sử dụng rộng rãi trong ngành điện tử, chế tạo linh kiện, thiết bị tản nhiệt và nhiều ứng dụng yêu cầu độ mỏng, độ tinh khiết cao và kích thước ổn định.

Thành phần hóa học của Đồng Cuộn 0.1mm

Tùy theo cấp đồng, đồng cuộn 0.1mm có thể thuộc nhóm đồng đỏ (Cu ≥ 99.9%), đồng phốt pho hoặc đồng hợp kim nhẹ. Dưới đây là bảng so sánh thành phần giữa các loại phổ biến:

Loại đồng Cu (%) P (ppm) Sn (%) Zn (%) Đặc điểm
Đồng đỏ tinh khiết C1100 ≥ 99.90 ≤ 10 Dẫn điện cao nhất, mềm, dễ uốn
Đồng phốt-pho C1220 ≥ 99.90 200–500 Chống oxy hóa tốt, hàn dễ
Đồng hợp kim CuZn15 ~ 84 15 Cứng hơn, dùng cho cơ khí mỏng
Đồng thiếc C5100 ~ 94 5–6 Độ bền cao, đàn hồi tốt

So sánh tính chất của Đồng Cuộn 0.1mm giữa các loại

Tính chất C1100 C1220 CuZn15 C5100
Dẫn điện ★★★★★ ★★★★☆ ★★☆☆☆ ★★★☆☆
Độ dẻo ★★★★★ ★★★★☆ ★★★☆☆ ★★★☆☆
Độ cứng ★★☆☆☆ ★★☆☆☆ ★★★★☆ ★★★★☆
Chống ăn mòn ★★★☆☆ ★★★★☆ ★★★☆☆ ★★★★☆
Khả năng gia công mỏng ★★★★★ ★★★★★ ★★★☆☆ ★★★☆☆

Tính chất cơ lý của Đồng Cuộn 0.1mm

  • Độ bền kéo: 200 – 350 MPa (tùy loại)
  • Độ giãn dài: 20 – 45%
  • Độ dẫn điện: 90 – 100% IACS (đối với C1100)
  • Khả năng tản nhiệt: rất cao, phù hợp làm lá tản nhiệt
  • Độ phẳng bề mặt tốt, ít oxi hóa khi bảo quản đúng cách
  • Dễ uốn, dập, tạo hình, không nứt gãy khi thao tác đúng kỹ thuật

Nhờ độ dẻo cao, đồng cuộn 0.1mm có thể được xử lý bằng các phương pháp như dập nguội, hàn điểm, ép hình, cán gân hoặc mạ bề mặt.

Ưu điểm của Đồng Cuộn 0.1mm

  • Độ dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội, phù hợp ngành điện tử.
  • Độ linh hoạt cao, dễ uốn cong theo nhiều biên dạng.
  • Bề mặt đẹp, ổn định, phù hợp cho các sản phẩm yêu cầu thẩm mỹ.
  • Chống oxy hóa tốt, đặc biệt ở loại C1220 và hợp kim thiếc.
  • Dễ gia công, hỗ trợ tốt cho sản xuất hàng loạt.
  • Độ chính xác kích thước cao, sai số độ dày rất thấp.

Nhược điểm của Đồng Cuộn 0.1mm

  • Mỏng nên dễ trầy xước nếu bảo quản sai cách.
  • Loại tinh khiết như C1100 mềm, không phù hợp các chi tiết chịu lực.
  • Có thể biến dạng khi dập mạnh hoặc chịu va đập.
  • Giá thành cao hơn so với đồng tấm thông thường.

Ứng dụng của Đồng Cuộn 0.1mm

Đồng cuộn 0.1mm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, đặc biệt là điện tử và sản xuất linh kiện:

  • Điện – điện tử: dây dẫn mỏng, chân tiếp điểm, tấm dẫn điện, lớp tản nhiệt
  • Công nghệ PCB: lớp đồng phủ mạch in, lớp dẫn giữa các tầng
  • Thiết bị viễn thông: lá che chắn nhiễu EMI/RFI, vật liệu grounding
  • Gia công cơ khí: gioăng mỏng, lá khớp nối, lò xo mỏng
  • Ngành ô tô: lá tiếp điểm, module cảm biến
  • Ngành làm đẹp – thủ công: trang trí kim loại mỏng, tạo hình mỹ thuật
  • Thiết bị làm mát: lá tản nhiệt CPU, module pin, bộ truyền nhiệt

Không chỉ có độ mỏng chuẩn xác, đồng cuộn 0.1mm còn đảm bảo độ ổn định tốt, phù hợp với các dây chuyền sản xuất yêu cầu khắt khe.

Kết luận

Đồng cuộn 0.1mm là vật liệu quan trọng trong ngành điện – điện tử và chế tạo cơ khí chính xác. Với ưu điểm dẫn điện – dẫn nhiệt cao, độ dẻo tốt, dễ gia công và chất lượng bề mặt ổn định, loại vật liệu này mang lại hiệu suất cao cho các ứng dụng từ đơn giản đến chuyên sâu. Việc lựa chọn đúng loại đồng (C1100, C1220, CuZn15, C5100…) phụ thuộc vào yêu cầu dẫn điện, độ cứng và môi trường làm việc. Nếu bạn đang cần một vật liệu linh hoạt, bền và hiệu suất cao, đồng cuộn 0.1mm chính là lựa chọn tối ưu.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316 – Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép không gỉ X12CrNiTi18.9

    Thép không gỉ X12CrNiTi18.9 Thép không gỉ X12CrNiTi18.9 là gì? Thép không gỉ X12CrNiTi18.9 là [...]

    Tấm Inox 0.30mm Là Gì

    Tấm Inox 0.30mm Là Gì? Tấm Inox 0.30mm là loại inox có độ dày 0.30mm, [...]

    Tìm hiểu về Inox 309

    Tìm hiểu về Inox 309 và Ứng dụng của nó Inox 309 là gì? Inox [...]

    XM27 material

    XM27 material XM27 material là gì? XM27 material là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Đồng Hợp Kim C64700

    Đồng Hợp Kim C64700 Đồng Hợp Kim C64700 là gì? Đồng Hợp Kim C64700 là [...]

    Thép X6CrNiMoNb17-12-2

    Thép X6CrNiMoNb17-12-2 Thép X6CrNiMoNb17-12-2 là gì? Thép X6CrNiMoNb17-12-2 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Ống Inox 321 Phi 35mm

    Ống Inox 321 Phi 35mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    CuZn33 Copper Alloys

    CuZn33 Copper Alloys CuZn33 Copper Alloys là gì? CuZn33 Copper Alloys là hợp kim đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo