Đồng Cuộn 0.17mm

Đồng 4mm

Đồng Cuộn 0.17mm

Đồng Cuộn 0.17mm là gì?
Đồng Cuộn 0.17mm là loại dây đồng có kích thước nhỏ, độ tinh khiết cao, bề mặt sáng và độ dẫn điện vượt trội. Với đường kính 0.17mm, vật liệu này được sử dụng trong sản xuất thiết bị điện – điện tử, quấn motor, chế tạo cuộn cảm và nhiều ứng dụng yêu cầu dây đồng có độ bền cơ học tốt hơn so với các kích thước nhỏ hơn như 0.15mm hoặc 0.16mm. Đây là dạng dây đồng được ưa chuộng nhờ khả năng chịu tải ổn định và tính linh hoạt trong thao tác quấn cuộn.

Thành phần hóa học của Đồng Cuộn 0.17mm

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 99.90 – 99.99
Oxy (O) ≤ 0.03
Tạp chất khác ≤ 0.01

Bảng so sánh Đồng Cuộn 0.17mm với các kích thước gần kề

Loại đồng cuộn Đường kính (mm) Đặc điểm nổi bật Ứng dụng phổ biến
0.16mm 0.16 Dẫn điện tốt, dẻo hơn Coil nhỏ, cảm biến mini
0.17mm 0.17 Bền hơn, chịu dòng tốt hơn Motor nhỏ – trung, biến áp mini
0.18mm 0.18 Khả năng tải dòng cao hơn Motor trung bình, cuộn cảm lớn

Tính chất cơ lý của Đồng Cuộn 0.17mm

  • Độ dẫn điện cao đạt 97–101% IACS, phù hợp cho truyền dẫn điện năng ổn định.
  • Khả năng chịu nhiệt tốt, làm việc an toàn trong môi trường 130–180°C tùy lớp cách điện.
  • Dẻo nhưng bền, đảm bảo không đứt khi kéo dài hoặc quấn coil tốc độ cao.
  • Bề mặt nhẵn, sạch, độ oxy hóa thấp, tăng tuổi thọ thiết bị.
  • Độ bền kéo cao, giúp giảm thiểu lỗi sản xuất trong các dây chuyền tự động.

Ưu điểm của Đồng Cuộn 0.17mm

  • Dẫn điện mạnh, tiêu hao ít, hiệu suất cao.
  • Khả năng chịu dòng lớn hơn so với dây nhỏ hơn (0.15–0.16mm).
  • Dễ gia công, dễ quấn coil phức tạp.
  • Ổn định trong môi trường làm việc liên tục.
  • Khả năng chống oxy hóa xuất sắc, thích hợp sử dụng lâu dài.

Nhược điểm của Đồng Cuộn 0.17mm

  • Giá thành cao hơn dây kích thước lớn hơn do yêu cầu sản xuất tinh xảo.
  • Cần bảo quản cẩn thận để tránh ẩm và bụi gây ảnh hưởng bề mặt.
  • Tính mềm nhất định khiến dây dễ biến dạng nếu thao tác sai kỹ thuật.

Ứng dụng của Đồng Cuộn 0.17mm

  • Quấn motor nhỏ và motor trung bình, servo, motor robot.
  • Biến áp mini, cuộn cảm, cuộn dây lọc nhiễu.
  • Thiết bị điện tử công suất nhỏ, bộ kích, module mạch điều khiển.
  • Linh kiện âm thanh, cuộn loa, micro, tai nghe.
  • Cảm biến, thiết bị đo đạc, sản phẩm IoT.
  • Sử dụng rộng rãi trong cơ điện tử, công nghiệp chính xáccác thiết bị tiêu dùng.

Kết luận

Đồng Cuộn 0.17mm là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cần dây đồng kích thước nhỏ nhưng phải đảm bảo độ bền cơ học và khả năng tải dòng tốt. Với thành phần tinh khiết, độ dẫn điện cao và độ ổn định vượt trội, sản phẩm đáp ứng tốt nhu cầu sản xuất công nghiệp và điện tử hiện đại. Đây là kích thước quan trọng, phù hợp cho coil nhỏ – trung và các thiết bị cần độ tin cậy cao.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vì Sao Inox 1.4655 Là Lựa Chọn Hàng Đầu Trong Ngành Hóa Chất

    Vì Sao Inox 1.4655 Là Lựa Chọn Hàng Đầu Trong Ngành Hóa Chất? 1. Giới [...]

    Làm Thế Nào Để Nhận Biết Inox 2101 LDX Bằng Phương Pháp Đơn Giản

    Làm Thế Nào Để Nhận Biết Inox 2101 LDX Bằng Phương Pháp Đơn Giản? 1. [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 80

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 80 – Thép Không Gỉ Chịu Mài Mòn, Gia [...]

    Duplex 1Cr21Ni5Ti material

    Duplex 1Cr21Ni5Ti material Duplex 1Cr21Ni5Ti material là thép không gỉ duplex hai pha, nổi bật [...]

    Thép không gỉ 00Cr17Ni14Mo2

    Thép không gỉ 00Cr17Ni14Mo2 Thép không gỉ 00Cr17Ni14Mo2 là thép Austenitic chống ăn mòn cao, [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4482 Trước Khi Mua

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4482 Trước Khi Mua Inox 1.4482 là một loại [...]

    Vật liệu STS410

    Vật liệu STS410 Vật liệu STS410 là gì? Vật liệu STS410 là thép không gỉ [...]

    Vật liệu UNS S41008

    Vật liệu UNS S41008 Vật liệu UNS S41008 là gì? Vật liệu UNS S41008 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo