Đồng Cuộn 0.65mm

Đồng 4mm

Đồng Cuộn 0.65mm

Đồng Cuộn 0.65mm là gì?

Đồng Cuộn 0.65mm là loại dây đồng dạng cuộn có đường kính 0.65mm, được sản xuất từ đồng tinh khiết cao nhằm đảm bảo độ dẫn điện ổn định, độ bền cơ học tốt và khả năng chịu nhiệt vượt trội. Với kích thước nằm giữa nhóm dây trung bình, Đồng Cuộn 0.65mm mang lại sự cân bằng giữa độ cứng, độ dẻo và khả năng truyền dẫn, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu chất lượng ổn định và độ bền lâu dài.

Thành phần hóa học của Đồng Cuộn 0.65mm

Dưới đây là bảng thành phần hóa học chuẩn, so sánh thêm với hai kích thước gần nhất để người dùng dễ lựa chọn:

Thành phần Đồng Cuộn 0.65mm Đồng Cuộn 0.6mm Đồng Cuộn 0.7mm
Đồng (Cu) 99.90% – 99.99% 99.90% – 99.99% 99.90% – 99.99%
Oxy (O) ≤ 0.04% ≤ 0.04% ≤ 0.04%
Tạp chất ≤ 0.02% ≤ 0.02% ≤ 0.02%

Tính chất cơ lý của Đồng Cuộn 0.65mm

  • Độ dẫn điện cao: 97–101% IACS, mang lại hiệu suất truyền dẫn ổn định.
  • Độ bền kéo 230–350 MPa, thay đổi theo trạng thái ủ hoặc kéo nguội.
  • Khả năng chịu tải tốt, phù hợp cho mô-tơ và thiết bị có công suất trung bình.
  • Điện trở suất thấp, giảm hao tổn năng lượng trong quá trình hoạt động liên tục.
  • Độ dẻo cao, dễ uốn, dễ tạo hình và dễ quấn cuộn.
  • Bề mặt sáng mịn, ít oxy hóa, cho tuổi thọ sản phẩm dài.
  • Khả năng chịu nhiệt tốt, không biến dạng khi làm việc ở dải nhiệt độ cao.

Ưu điểm của Đồng Cuộn 0.65mm

  • Kích thước lý tưởng cho thiết bị công suất trung bình, giúp truyền dẫn mạnh và ổn định.
  • Đồng tinh khiết cao, giảm nhiễu và tăng chất lượng truyền tín hiệu.
  • Độ bền cơ học tốt, không gãy khi uốn hoặc quấn cuộn nhiều lần.
  • Dễ gia công, hỗ trợ tốt cho quá trình hàn, bọc men, kéo sợi hoặc tạo hình.
  • Độ ổn định cao, thích hợp cho môi trường vận hành liên tục trong công nghiệp.

Nhược điểm của Đồng Cuộn 0.65mm

  • Giá thành cao hơn dây nhôm hoặc hợp kim rẻ, do yêu cầu hàm lượng đồng tinh khiết.
  • Khó uốn cong ở bán kính quá nhỏ vì độ cứng cao hơn dây mảnh.
  • Cần bảo quản trong môi trường khô, tránh ẩm làm oxy hóa bề mặt.

Ứng dụng của Đồng Cuộn 0.65mm

Đồng Cuộn 0.65mm được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ tính ổn định và độ bền vượt trội:

  • Quấn mô-tơ điện, đặc biệt mô-tơ công suất vừa trong thiết bị cơ khí và gia dụng.
  • Sản xuất biến áp, cuộn cảm, coil điện từ, relay và các module điện công nghiệp.
  • Dây dẫn trong hệ thống điện tự động hóa, robot công nghiệp, máy đóng gói.
  • Thiết bị âm thanh công suất trung bình, coil loa, micro, tai nghe kỹ thuật.
  • Mạch điện tử, làm dây kết nối, dây dẫn trong PCB mềm hoặc module điều khiển.
  • Gia công cơ khí chính xác, chi tiết đồng yêu cầu độ tinh khiết và độ ổn định cao.
  • Thiết bị đo lường, cảm biến, linh kiện điện áp thấp – trung bình.

Nhờ khả năng chịu tải tốt và độ dẫn điện cao, Đồng Cuộn 0.65mm phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu sự bền bỉ, ổn định và chất lượng cao trong thời gian dài.

Kết luận

Đồng Cuộn 0.65mm là loại dây đồng trung cấp được đánh giá cao nhờ độ dẫn điện mạnh, độ bền cơ học tốt và khả năng chịu nhiệt ổn định. Với kích thước 0.65mm, sản phẩm có thể đáp ứng đa dạng các ứng dụng công nghiệp như mô-tơ, biến áp, thiết bị âm thanh, mạch điện tử và cơ khí chính xác. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp sản xuất cũng như nhu cầu gia công nhỏ lẻ cần vật liệu có độ tin cậy cao.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316 – Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Hợp Kim Đồng CuZn42Mn2

    Hợp Kim Đồng CuZn42Mn2 Hợp Kim Đồng CuZn42Mn2 là gì? Hợp Kim Đồng CuZn42Mn2 là [...]

    Inox 303 Có Chống Gỉ Sét Tốt Không

    Inox 303 Có Chống Gỉ Sét Tốt Không? Inox 303 là một trong những loại [...]

    Thép không gỉ Y1Cr18Ni9

    Thép không gỉ Y1Cr18Ni9 Thép không gỉ Y1Cr18Ni9 là gì? Thép không gỉ Y1Cr18Ni9 là [...]

    Đặc điểm cơ tính của Inox X2CrNi12

    Đặc điểm cơ tính của Inox X2CrNi12 – Bền kéo, giới hạn chảy và độ [...]

    SUS301 stainless steel

    SUS301 stainless steel SUS301 stainless steel là gì? SUS301 stainless steel là một loại thép [...]

    Đồng Hợp Kim CW400J

    Đồng Hợp Kim CW400J Đồng Hợp Kim CW400J là gì? Đồng Hợp Kim CW400J là [...]

    Thép Inox F55

    Thép Inox F55 Thép Inox F55 là gì? Thép inox F55 là một loại inox [...]

    Thép Inox 0Cr26Ni5Mo2

    Thép Inox 0Cr26Ni5Mo2 Thép Inox 0Cr26Ni5Mo2 là gì? Thép inox 0Cr26Ni5Mo2 là một loại inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo