Đồng Cuộn 0.75mm

Giá Cuộn Đồng 0.14 mm

Đồng Cuộn 0.75mm

Đồng Cuộn 0.75mm là gì?

Đồng Cuộn 0.75mm là loại dây đồng dạng cuộn có đường kính 0.75mm, thuộc nhóm dây đồng cỡ trung, được sản xuất từ đồng tinh khiết có độ dẫn điện cao. Kích thước này mang lại sự cân bằng tốt giữa độ bền cơ học, tính dẫn điện và khả năng gia công, phù hợp cho các ứng dụng cần tính ổn định cao nhưng vẫn giữ được sự linh hoạt trong thao tác. Bề mặt dây sáng, mịn, ít oxy hóa và có thể sử dụng trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau.

Đồng Cuộn 0.75mm được đóng cuộn theo từng trọng lượng từ 1kg – 20kg, đáp ứng nhu cầu của nhà máy sản xuất, điện công nghiệp và lĩnh vực điện tử. Nhờ độ tinh khiết cao, dây mang lại hiệu quả truyền dẫn tối ưu, phù hợp cho cả dòng điện liên tục và xung tần số cao.

Thành phần hóa học của Đồng Cuộn 0.75mm

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 99.90 – 99.99
Oxy (O) ≤ 0.04
Tạp chất khác ≤ 0.02

Thành phần đạt tiêu chuẩn của các mác đồng như C1100, C1020 hoặc C1201, đảm bảo độ dẫn điện và độ bền vượt trội.

So sánh Đồng Cuộn 0.75mm với các kích thước khác

Kích thước Tính mềm dẻo Độ dẫn điện Độ bền cơ học Ứng dụng điển hình
0.6mm Cao Rất cao Trung bình Cuộn mô-tơ nhỏ, linh kiện điện tử
0.75mm Trung bình Cao Tốt Cuộn cảm, motor trung, dây dẫn công suất
1.0mm Thấp Trung bình Rất tốt Thiết bị điện công nghiệp, dây nguồn

Với đường kính 0.75mm, sản phẩm giữ được sự cân bằng giữa độ chắc chắn và khả năng gia công linh hoạt.

Tính chất cơ lý của Đồng Cuộn 0.75mm

  • Độ dẫn điện đạt 97–101% IACS theo tiêu chuẩn quốc tế.
  • Độ bền kéo: 200–330 MPa (tùy loại đồng mềm hoặc đồng cứng).
  • Độ dẻo cao, dễ quấn, uốn mà không nứt gãy.
  • Khả năng dẫn nhiệt tốt, giảm sinh nhiệt khi tải dòng liên tục.
  • Chống ăn mòn tự nhiên, tuổi thọ cao khi sử dụng lâu dài.
  • Bề mặt sáng mịn, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu thẩm mỹ hoặc độ chính xác cao.

Ưu điểm của Đồng Cuộn 0.75mm

  • Dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội, tối ưu hóa mức tiêu hao năng lượng.
  • Linh hoạt trong gia công, phù hợp với nhiều thiết bị điện – điện tử.
  • Độ bền cơ học cao, chịu được lực kéo, uốn nhiều lần.
  • Ít bị oxy hóa khi bảo quản đúng cách.
  • Giá thành hợp lý so với hiệu suất mang lại.
  • Dễ hàn, dễ bọc men hoặc phủ cách điện theo yêu cầu.

Nhược điểm của Đồng Cuộn 0.75mm

  • Giá cao hơn dây nhôm và thép mạ đồng.
  • Tính cứng thấp hơn vật liệu thép, hạn chế trong môi trường chịu lực mạnh.
  • Cần bảo quản khô ráo để tránh xỉn màu bề mặt.

Ứng dụng của Đồng Cuộn 0.75mm

Đồng Cuộn 0.75mm được dùng phổ biến trong nhiều ngành sản xuất nhờ khả năng dẫn điện ổn định và độ bền cao:

  • Cuộn mô-tơ công suất trung.
  • Cuộn cảm, bobin, biến áp mini.
  • Dây dẫn tín hiệu, dây dẫn nguồn trong thiết bị điện.
  • Thiết bị âm thanh: coil loa, micro, cảm biến.
  • Hệ thống viễn thông, truyền tín hiệu tần số.
  • Gia công cơ khí nhẹ, linh kiện kỹ thuật và robot.
  • Các mô hình DIY và ứng dụng nghiên cứu.

Nhờ đặc tính kỹ thuật tối ưu, Đồng Cuộn 0.75mm được nhiều nhà sản xuất và xưởng cơ điện lựa chọn làm vật liệu tiêu chuẩn cho hoạt động sản xuất lâu dài.

Kết luận

Đồng Cuộn 0.75mm là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu hiệu suất dẫn điện tốt, độ bền cao và sự ổn định dài hạn. Với thành phần đồng tinh khiết, bề mặt sáng đẹp, dễ gia công và ứng dụng rộng rãi, sản phẩm mang lại giá trị sử dụng cao cho nhiều ngành công nghiệp. Đây là kích thước phù hợp để cân bằng giữa độ linh hoạt và khả năng chịu tải, đảm bảo vận hành ổn định trong thời gian dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vật liệu SAE 51403

    Vật liệu SAE 51403 Vật liệu SAE 51403 là gì? Vật liệu SAE 51403 là [...]

    Thép Inox 06Cr18Ni11Ti

    Thép Inox 06Cr18Ni11Ti Thép Inox 06Cr18Ni11Ti là gì? Thép Inox 06Cr18Ni11Ti là loại thép không [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 400

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 400 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Công [...]

    Vật liệu SAE 30316

    Vật liệu SAE 30316 Vật liệu SAE 30316 là gì? SAE 30316 là tên gọi [...]

    AISI 631 Stainless Steel

    AISI 631 Stainless Steel AISI 631 stainless steel là thép không gỉ martensitic hóa bền [...]

    So Sánh Inox STS329J3L Với Inox 316L Và Inox 904L

    So Sánh Inox STS329J3L Với Inox 316L Và Inox 904L – Loại Nào Tốt Hơn? [...]

    Inox 1.4371

    Inox 1.4371 Inox 1.4371 là gì? Inox 1.4371, còn được gọi là X2CrNiMoN25-6-3, là loại [...]

    Tìm hiểu về Inox 00Cr18Ni10N

    Tìm hiểu về Inox 00Cr18Ni10N và Ứng dụng của nó Inox 00Cr18Ni10N là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo