Đồng 100mm

Đồng 150mm

Đồng 100mm

Đồng 100mm là gì?

Đồng 100mm là loại đồng tấm có độ dày 100mm, được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như cơ khí, điện tử, xây dựng và chế tạo thiết bị tản nhiệt. Với khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội, đồng 100mm đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật khắt khe, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn hiệu quả. Đồng 100mm có thể được sản xuất từ đồng nguyên chất hoặc hợp kim đồng, tùy theo nhu cầu sử dụng và mục đích kỹ thuật.

Thành phần hóa học của Đồng 100mm

Đồng 100mm chủ yếu được làm từ đồng nguyên chất (Cu) với tỷ lệ từ 99% trở lên. Một số hợp kim đồng 100mm có thể bổ sung các nguyên tố khác nhằm nâng cao tính chất cơ lý:

  • Thiếc (Sn): Giúp tăng độ cứng và khả năng chống mài mòn.
  • Nhôm (Al): Nâng cao độ bền kéo và khả năng chống oxy hóa.
  • Kẽm (Zn): Hỗ trợ gia công và cải thiện độ bền cơ học.
    Các nguyên tố phụ này tuy chiếm tỷ lệ nhỏ nhưng ảnh hưởng đáng kể đến hiệu suất và tuổi thọ của đồng 100mm trong thực tế sử dụng.

Tính chất cơ lý của Đồng 100mm

Đồng 100mm sở hữu nhiều đặc tính ưu việt:

  • Dẫn điện tốt: Hệ số dẫn điện cao, lý tưởng cho các ứng dụng điện quan trọng.
  • Dẫn nhiệt hiệu quả: Khả năng truyền nhiệt tốt, thích hợp làm bộ phận tản nhiệt, khuôn đúc.
  • Độ bền cơ học cao: Mặc dù mềm hơn thép, đồng 100mm vẫn chịu được lực kéo và va đập trong nhiều ứng dụng cơ khí.
  • Chống ăn mòn: Khả năng chống oxy hóa tự nhiên giúp đồng 100mm không bị gỉ sét khi tiếp xúc với không khí và nước.

Ưu điểm

  • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt cao: Phù hợp cho thanh dẫn điện, busbar, chi tiết điện tử và tấm tản nhiệt.
  • Dễ gia công: Có thể cắt, khoan, tiện, phay và hàn dễ dàng.
  • Độ bền cao và chống ăn mòn tốt: Thích hợp với môi trường khắc nghiệt, nâng cao tuổi thọ sản phẩm.
  • Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt đồng có màu vàng đỏ đặc trưng, phù hợp trang trí kiến trúc và nội thất.

Nhược điểm

  • Chi phí cao: Đồng nguyên chất có giá thành cao hơn nhiều kim loại khác.
  • Trọng lượng nặng: Với độ dày 100mm, đồng khá nặng, cần lưu ý trong vận chuyển và thi công.
  • Dễ trầy xước: Bề mặt mềm, cần bảo vệ trong môi trường có va chạm hoặc cọ sát.

Ứng dụng

Đồng 100mm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Công nghiệp điện: Thanh dẫn điện, busbar, cực điện máy biến áp.
  • Công nghiệp cơ khí: Chi tiết máy, tấm khuôn, bạc đạn, chi tiết cần dẫn nhiệt tốt.
  • Xây dựng và kiến trúc: Lợp mái, trang trí nội thất, làm lan can, cầu thang, bức phù điêu.
  • Điện tử và tản nhiệt: Tấm dẫn nhiệt cho thiết bị điện tử, bộ phận tản nhiệt máy móc và khuôn đúc.

Kết luận

Đồng 100mm là vật liệu kim loại quan trọng, được ưa chuộng nhờ khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Mặc dù chi phí cao và trọng lượng lớn, đồng 100mm vẫn là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng đòi hỏi chất lượng, hiệu suất và tuổi thọ lâu dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox X2CrNiN22-2: Khả Năng Gia Công Và Hàn

    Inox X2CrNiN22-2: Khả Năng Gia Công Và Hàn Inox X2CrNiN22-2 là một loại thép không [...]

    Inox X10CrNiMoTi18.10

    Inox X10CrNiMoTi18.10 Inox X10CrNiMoTi18.10 là gì? Inox X10CrNiMoTi18.10 là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Có Những Tiêu Chuẩn Nào Để Đánh Giá Chất Lượng Của Inox 14462

    Có Những Tiêu Chuẩn Nào Để Đánh Giá Chất Lượng Của Inox 14462? 1. Giới [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4439

    Tìm hiểu về Inox 1.4439 và Ứng dụng của nó Inox 1.4439 là gì? Inox [...]

    Inox X12CrNi23-13

    Inox X12CrNi23-13 Inox X12CrNi23-13 là gì? Inox X12CrNi23-13 là loại thép không gỉ austenitic chịu [...]

    Giá Inox S31803 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất

    Giá Inox S31803 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất Inox S31803 (Duplex 2205) là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 9

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 9 – Độ Cứng Vượt Trội, Chống Mài Mòn [...]

    CuAg0.1 Copper Alloys

    CuAg0.1 Copper Alloys CuAg0.1 Copper Alloys là gì? CuAg0.1 Copper Alloys là hợp kim đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo