Đồng 110mm

Đồng 150mm

Đồng 110mm

Đồng 110mm là gì?

Đồng 110mm là loại đồng tấm có độ dày 110mm, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như cơ khí, điện tử, xây dựng và chế tạo thiết bị tản nhiệt. Loại đồng này nổi bật với khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt xuất sắc, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn hiệu quả. Đồng 110mm có thể được sản xuất từ đồng nguyên chất hoặc hợp kim đồng, tùy theo nhu cầu và mục đích sử dụng.

Thành phần hóa học của Đồng 110mm

Đồng 110mm chủ yếu được làm từ đồng nguyên chất (Cu) với tỷ lệ từ 99% trở lên. Một số hợp kim đồng 110mm có thể bổ sung các nguyên tố khác để nâng cao tính chất cơ lý:

  • Thiếc (Sn): Giúp tăng độ cứng và khả năng chống mài mòn.
  • Nhôm (Al): Nâng cao độ bền kéo và khả năng chống oxy hóa.
  • Kẽm (Zn): Hỗ trợ gia công và cải thiện độ bền cơ học.
    Các nguyên tố phụ này tuy chiếm tỷ lệ nhỏ nhưng đóng vai trò quan trọng trong hiệu suất và tuổi thọ của đồng 110mm khi sử dụng thực tế.

Tính chất cơ lý của Đồng 110mm

Đồng 110mm sở hữu nhiều đặc tính nổi bật:

  • Dẫn điện tốt: Hệ số dẫn điện cao, lý tưởng cho các ứng dụng điện quan trọng.
  • Dẫn nhiệt hiệu quả: Khả năng truyền nhiệt tốt, thích hợp làm bộ phận tản nhiệt, khuôn đúc.
  • Độ bền cơ học cao: Mặc dù mềm hơn thép, đồng 110mm vẫn chịu được lực kéo và va đập trong nhiều ứng dụng cơ khí.
  • Chống ăn mòn: Khả năng chống oxy hóa tự nhiên giúp đồng 110mm không bị gỉ sét khi tiếp xúc với không khí và nước.

Ưu điểm của Đồng 110mm

  • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt cao: Phù hợp cho thanh dẫn điện, busbar, chi tiết điện tử và tấm tản nhiệt.
  • Dễ gia công: Có thể cắt, khoan, tiện, phay và hàn dễ dàng.
  • Độ bền cao và chống ăn mòn tốt: Thích hợp với môi trường khắc nghiệt, nâng cao tuổi thọ sản phẩm.
  • Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt đồng có màu vàng đỏ đặc trưng, phù hợp trang trí kiến trúc và nội thất.

Nhược điểm

  • Chi phí cao: Đồng nguyên chất có giá thành cao hơn nhiều kim loại khác.
  • Trọng lượng nặng: Với độ dày 110mm, đồng khá nặng, cần lưu ý trong vận chuyển và thi công.
  • Dễ trầy xước: Bề mặt mềm, cần bảo vệ trong môi trường có va chạm hoặc cọ sát.

Ứng dụng

Đồng 110mm được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Công nghiệp điện: Thanh dẫn điện, busbar, cực điện máy biến áp.
  • Công nghiệp cơ khí: Chi tiết máy, tấm khuôn, bạc đạn, chi tiết cần dẫn nhiệt tốt.
  • Xây dựng và kiến trúc: Lợp mái, trang trí nội thất, làm lan can, cầu thang, bức phù điêu.
  • Điện tử và tản nhiệt: Tấm dẫn nhiệt cho thiết bị điện tử, bộ phận tản nhiệt máy móc và khuôn đúc.

Kết luận

Đồng 110mm là vật liệu kim loại quan trọng, được ưa chuộng nhờ khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Mặc dù chi phí cao và trọng lượng lớn, đồng 110mm vẫn là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng đòi hỏi chất lượng, hiệu suất và tuổi thọ lâu dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox SUS316LN

    Inox SUS316LN Inox SUS316LN là gì? Inox SUS316LN là thép không gỉ austenitic cao cấp [...]

    Thép Inox 1Cr17Mn6Ni5N

    Thép Inox 1Cr17Mn6Ni5N Thép Inox 1Cr17Mn6Ni5N là gì? Thép Inox 1Cr17Mn6Ni5N là loại thép không [...]

    Đồng Hợp Kim C75200

    Đồng Hợp Kim C75200 Đồng Hợp Kim C75200 là gì? Đồng Hợp Kim C75200 là [...]

    Tại Sao Inox 317 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Hóa Chất

    Tại Sao Inox 317 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Hóa Chất? Inox 317 là một [...]

    1.4435 stainless steel

    1.4435 stainless steel 1.4435 stainless steel là gì? 1.4435 stainless steel là loại thép không [...]

    Cuộn Inox 310S 5mm

    Cuộn Inox 310S 5mm – Khả Năng Chịu Nhiệt Tuyệt Vời, Chống Ăn Mòn Vượt [...]

    Thép Inox Martensitic SAE 51403

    Thép Inox Martensitic SAE 51403 Thép Inox Martensitic SAE 51403 là gì? Thép Inox Martensitic [...]

    Thép X8CrNiS18-9

    Thép X8CrNiS18-9 Thép X8CrNiS18-9 là gì? Thép X8CrNiS18-9 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo