Đồng 150mm

Đồng 150mm

Đồng 150mm

Đồng 150mm là gì?

Đồng 150mm là loại đồng tấm có độ dày 150mm, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như cơ khí, điện tử, xây dựng và chế tạo thiết bị tản nhiệt. Loại đồng này nổi bật với khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn hiệu quả. Đồng 150mm đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe, đồng thời phù hợp với các ứng dụng cần vật liệu dày, chịu lực lớn và tuổi thọ lâu dài.

Thành phần hóa học của Đồng 150mm

Đồng 150mm chủ yếu được làm từ đồng nguyên chất (Cu) với tỷ lệ từ 99% trở lên. Một số hợp kim đồng 150mm có thể bổ sung các nguyên tố khác để nâng cao tính chất cơ lý:

  • Thiếc (Sn): Tăng độ cứng và khả năng chống mài mòn.
  • Nhôm (Al): Nâng cao độ bền kéo và khả năng chống oxy hóa.
  • Kẽm (Zn): Hỗ trợ gia công và cải thiện độ bền cơ học.
    Các nguyên tố phụ tuy chiếm tỷ lệ nhỏ nhưng đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao hiệu suất và tuổi thọ của đồng 150mm trong thực tế sử dụng.

Tính chất cơ lý của Đồng 150mm

Đồng 150mm sở hữu nhiều đặc tính nổi bật:

  • Dẫn điện tốt: Hệ số dẫn điện cao, lý tưởng cho các ứng dụng điện quan trọng.
  • Dẫn nhiệt hiệu quả: Khả năng truyền nhiệt tốt, thích hợp làm bộ phận tản nhiệt, khuôn đúc và chi tiết cơ khí cần tản nhiệt nhanh.
  • Độ bền cơ học cao: Mặc dù mềm hơn thép, đồng 150mm vẫn chịu được lực kéo và va đập trong nhiều ứng dụng công nghiệp.
  • Chống ăn mòn: Khả năng chống oxy hóa tự nhiên giúp đồng 150mm không bị gỉ sét khi tiếp xúc với không khí và môi trường ẩm ướt.

Ưu điểm của Đồng 150mm

  • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt cao: Phù hợp cho thanh dẫn điện, busbar, chi tiết điện tử và tấm tản nhiệt.
  • Dễ gia công: Có thể cắt, khoan, tiện, phay và hàn dễ dàng, dù kích thước lớn.
  • Độ bền cao và chống ăn mòn tốt: Thích hợp với môi trường khắc nghiệt, nâng cao tuổi thọ sản phẩm.
  • Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt đồng có màu vàng đỏ đặc trưng, thích hợp cho các ứng dụng trang trí và kiến trúc.

Nhược điểm của Đồng 150mm

  • Chi phí cao: Đồng nguyên chất có giá thành cao hơn nhiều kim loại khác.
  • Trọng lượng nặng: Với độ dày 150mm, đồng rất nặng, cần thiết kế phù hợp cho vận chuyển và lắp đặt.
  • Dễ trầy xước: Bề mặt mềm, cần bảo vệ trong môi trường có va chạm hoặc cọ sát.

Ứng dụng

Đồng 150mm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Công nghiệp điện: Thanh dẫn điện, busbar, cực điện máy biến áp.
  • Công nghiệp cơ khí: Chi tiết máy lớn, tấm khuôn, bạc đạn, chi tiết yêu cầu dẫn nhiệt tốt và chịu lực cao.
  • Xây dựng và kiến trúc: Lợp mái, trang trí nội thất, lan can, cầu thang, bức phù điêu.
  • Điện tử và tản nhiệt: Tấm dẫn nhiệt cho thiết bị điện tử lớn, bộ phận tản nhiệt máy móc và khuôn đúc công nghiệp.

Kết luận

Đồng 150mm là vật liệu kim loại quan trọng, được ưa chuộng nhờ khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Mặc dù chi phí cao và trọng lượng lớn, đồng 150mm vẫn là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng công nghiệp, cơ khí và điện tử cần vật liệu dày, bền bỉ và tuổi thọ lâu dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vật liệu 2Cr13

    Vật liệu 2Cr13 Vật liệu 2Cr13 là gì? Vật liệu 2Cr13 là một loại thép [...]

    X12CrMnNiN17-7-5 material

    X12CrMnNiN17-7-5 material X12CrMnNiN17-7-5 material là gì? X12CrMnNiN17-7-5 material là thép không gỉ austenitic với hàm [...]

    Thép Inox Austenitic SUS304

    Thép Inox Austenitic SUS304 Thép Inox Austenitic SUS304 là gì? Thép Inox Austenitic SUS304 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 62

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 62 – Vật Liệu Bền Bỉ Cho Các Ứng [...]

    07Cr18Ni9 material

    07Cr18Ni9 material 07Cr18Ni9 material là thép không gỉ austenitic, thuộc nhóm inox carbon thấp, nickel [...]

    Thép không gỉ Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2

    Thép không gỉ Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2 Thép không gỉ Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2 là loại thép duplex cao [...]

    Thép Inox 17-4 PH

    Thép Inox 17-4 PH Thép Inox 17-4 PH là gì? Thép Inox 17-4 PH, còn [...]

    Đồng Tấm 19mm

    Đồng Tấm 19mm Đồng Tấm 19mm là gì? Đồng Tấm 19mm là vật liệu đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo