Đồng Ống Phi 160

Đồng Ống Phi 200

Đồng Ống Phi 160

Đồng Ống Phi 160 là gì?

Đồng Ống Phi 160 là loại ống đồng có đường kính ngoài (phi) 160mm, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như cơ khí, điện lạnh, điều hòa không khí, hệ thống dẫn nước và thiết bị tản nhiệt. Với kích thước lớn, Đồng Ống Phi 160 mang lại khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, chịu được áp lực cao và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật trong các hệ thống cần độ bền, độ chính xác và tuổi thọ lâu dài.

Thành phần hóa học của Đồng Ống Phi 160

Đồng Ống Phi 160 chủ yếu được làm từ đồng nguyên chất (Cu) với tỷ lệ từ 99% trở lên. Một số hợp kim đồng có thể bổ sung thêm các nguyên tố khác nhằm cải thiện tính chất cơ lý:

  • Thiếc (Sn): Tăng độ cứng và khả năng chống mài mòn.
  • Nhôm (Al) và Kẽm (Zn): Nâng cao độ bền cơ học và khả năng chống oxy hóa.
    Các thành phần phụ tuy chiếm tỷ lệ nhỏ nhưng đóng vai trò quan trọng trong hiệu suất và tuổi thọ của Đồng Ống Phi 160 trong quá trình sử dụng.

Tính chất cơ lý của Đồng Ống Phi 160

Đồng Ống Phi 160 sở hữu nhiều đặc tính nổi bật:

  • Dẫn nhiệt tốt: Phù hợp cho các hệ thống HVAC, làm lạnh và tản nhiệt.
  • Dẫn điện hiệu quả: Thích hợp cho các chi tiết điện tử và chi tiết dẫn điện.
  • Độ bền cơ học cao: Chịu được áp lực, va đập và rung động trong các hệ thống cơ khí.
  • Chống ăn mòn: Khả năng chống oxy hóa tự nhiên giúp ống bền lâu trong môi trường nước và không khí.

Ưu điểm của Đồng Ống Phi 160

  • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt cao: Phù hợp cho hệ thống làm lạnh, điều hòa, tản nhiệt và dẫn điện.
  • Dễ gia công: Có thể cắt, uốn, hàn mà không làm giảm chất lượng.
  • Độ bền cao: Chịu được áp lực lớn, tuổi thọ lâu dài trong các hệ thống kỹ thuật.
  • Chống ăn mòn: Bền bỉ trong môi trường nước và không khí, không gỉ sét như thép.

Nhược điểm của Đồng Ống Phi 160

  • Chi phí cao: Đồng nguyên chất có giá thành cao hơn nhiều kim loại khác.
  • Dễ trầy xước: Bề mặt mềm, cần bảo vệ khi vận chuyển và lắp đặt.
  • Trọng lượng tăng khi sử dụng số lượng lớn: Với kích thước lớn, tổng trọng lượng sẽ tăng đáng kể nếu sử dụng nhiều.

Ứng dụng của Đồng Ống Phi 160

Đồng Ống Phi 160 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:

  • Hệ thống HVAC và điều hòa: Dẫn gas, truyền nhiệt trong máy lạnh, điều hòa.
  • Hệ thống nước nóng/lạnh: Dẫn nước nóng/lạnh trong công trình dân dụng và công nghiệp.
  • Cơ khí chính xác: Chi tiết máy, chi tiết điện tử, cảm biến nhiệt, bộ phận dẫn nhiệt.
  • Trang trí và nội thất: Một số ứng dụng uốn cong tạo hình, chi tiết trang trí.

Kết luận

Đồng Ống Phi 160 là vật liệu ống đồng chất lượng cao, nổi bật với khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Mặc dù chi phí cao hơn so với một số loại ống khác, Đồng Ống Phi 160 vẫn là lựa chọn tối ưu cho các hệ thống HVAC, điều hòa, dẫn nước và cơ khí chính xác, đảm bảo hiệu quả và tuổi thọ lâu dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox SUS410

    Thép Inox SUS410 Thép Inox SUS410 là gì? Thép Inox SUS410 là một loại thép [...]

    Tìm hiểu về Inox 316

    Tìm hiểu về Inox 316 và Ứng dụng của nó Inox 316 là gì? Inox [...]

    Ống Inox 304 Phi 260mm

    Ống Inox 304 Phi 260mm – Độ Bền Cao, Chống Gỉ Sét Hiệu Quả Giới [...]

    Đồng CuNi18Zn19Pb1

    Đồng CuNi18Zn19Pb1 Đồng CuNi18Zn19Pb1 là gì? Đồng CuNi18Zn19Pb1 là hợp kim đồng–niken–kẽm–chì cao cấp, thuộc [...]

    1.4028 Stainless Steel

    1.4028 Stainless Steel 1.4028 stainless steel là gì? 1.4028 là thép không gỉ martensitic, thuộc [...]

    Tìm hiểu về Inox X1NiCrMoCu25-20-5

    Tìm hiểu về Inox X1NiCrMoCu25-20-5 và Ứng dụng của nó Inox X1NiCrMoCu25-20-5 là gì? Inox [...]

    Thép 00Cr18Ni14Mo2Cu2

    Thép 00Cr18Ni14Mo2Cu2 Thép 00Cr18Ni14Mo2Cu2 là gì? Thép 00Cr18Ni14Mo2Cu2 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    X12CrMnNiN17-7-5 stainless steel

    X12CrMnNiN17-7-5 stainless steel X12CrMnNiN17-7-5 stainless steel là gì? X12CrMnNiN17-7-5 stainless steel là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo