So Sánh Inox Ferrinox 255 Với Inox F51 Và F55

Thép Inox X5CrNiN19-9

So Sánh Inox Ferrinox 255 Với Inox F51 Và F55

Giới Thiệu Chung

Inox Ferrinox 255, Inox F51, và Inox F55 đều là thép không gỉ song công (Duplex Stainless Steel) có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp quan trọng. Tuy nhiên, mỗi loại inox lại có những ưu điểm riêng biệt phù hợp với từng nhu cầu sử dụng khác nhau.

So Sánh Đặc Tính Kỹ Thuật

🔬 Thành Phần Hóa Học

Ferrinox 255: Chứa hàm lượng Cr (24-27%), Ni (4.5-6.5%), Mo (2.9-3.9%), có thêm Cu để tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit.

F51 (2205): Thành phần chủ yếu gồm Cr (21-23%), Ni (4.5-6.5%), Mo (2.5-3.5%), thích hợp cho môi trường hóa chất và dầu khí.

F55 (2507): Hàm lượng Cr (24-26%), Ni (6-8%), Mo (3-5%), có độ bền và chống ăn mòn vượt trội trong môi trường khắc nghiệt.

Độ Bền Cơ Học

Ferrinox 255: Độ bền kéo ≥ 750 MPa, giới hạn chảy ≥ 450 MPa.

F51: Độ bền kéo ≥ 620 MPa, giới hạn chảy ≥ 450 MPa.

F55: Độ bền kéo ≥ 800 MPa, giới hạn chảy ≥ 550 MPa, thích hợp với ứng dụng yêu cầu độ bền cao.

🛡 Khả Năng Chống Ăn Mòn

Ferrinox 255: Chống ăn mòn rất tốt trong môi trường có clorua cao và hóa chất.

F51: Chịu được môi trường axit và kiềm nhưng không bằng Ferrinox 255.

F55: Chống ăn mòn tốt nhất trong môi trường biển và dầu khí.

🔥 Khả Năng Chịu Nhiệt

Ferrinox 255: Hoạt động tốt ở nhiệt độ lên đến 315°C.

F51: Ổn định ở nhiệt độ 280-300°C.

F55: Có thể làm việc ở nhiệt độ cao hơn > 350°C mà không bị giảm cơ tính.

Ứng Dụng Của Từng Loại Inox

🏭 Ngành Công Nghiệp Hóa Chất

Ferrinox 255: Hệ thống xử lý hóa chất có môi trường khắc nghiệt.

F51: Bồn chứa hóa chất, đường ống chịu axit.

F55: Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa hóa chất ăn mòn cao.

Ngành Dầu Khí

Ferrinox 255: Ứng dụng trong hệ thống đường ống dẫn dầu.

F51: Dùng trong giàn khoan ngoài khơi, thiết bị khai thác dầu.

F55: Phù hợp với môi trường dầu khí chứa H₂S và nhiệt độ cao.

🚢 Ngành Hàng Hải

Ferrinox 255: Sử dụng trong hệ thống tàu biển, kết cấu ngoài khơi.

F51: Phù hợp với môi trường nước biển có độ ăn mòn trung bình.

F55: Chống ăn mòn nước biển cực tốt, sử dụng cho tàu biển cao cấp.

Mua Inox Ferrinox 255, F51, F55 Ở Đâu Uy Tín?

📌 Nhà cung cấp inox chính hãng, đảm bảo chất lượng.

📌 Hotline: 0909 246 316 – Tư vấn và hỗ trợ 24/7.

📌 Website: vatlieucokhi.com | vatlieutitan.vn

📦 Cam Kết:

✔ Sản phẩm chính hãng, đầy đủ chứng nhận CO, CQ.

✔ Hỗ trợ cắt, gia công theo yêu cầu.

✔ Giao hàng toàn quốc, nhanh chóng và an toàn.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    022Cr19Ni5Mo3Si2N material

    022Cr19Ni5Mo3Si2N material 022Cr19Ni5Mo3Si2N material là gì? 022Cr19Ni5Mo3Si2N material là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 600

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 600 – Lựa Chọn Tuyệt Vời Cho Các Ứng [...]

    Khả Năng Tái Chế Của Inox STS329J3L Và Độ Thân Thiện Với Môi Trường

    Khả Năng Tái Chế Của Inox STS329J3L Và Độ Thân Thiện Với Môi Trường 1. [...]

    Ứng Dụng Của Inox 329J1 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox 329J1 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất 1. Giới Thiệu [...]

    Có Những Tiêu Chuẩn Quốc Tế Nào Để Đánh Giá Chất Lượng Của Inox 329J1

    Có Những Tiêu Chuẩn Quốc Tế Nào Để Đánh Giá Chất Lượng Của Inox 329J1? [...]

    X1CrNiMoCuN20-18-7 material

    X1CrNiMoCuN20-18-7 material X1CrNiMoCuN20-18-7 material là gì? X1CrNiMoCuN20-18-7 material là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 33

    Lục Giác Đồng Thau Phi 33 Lục Giác Đồng Thau Phi 33 là gì? Lục [...]

    Vật liệu UNS S41008

    Vật liệu UNS S41008 Vật liệu UNS S41008 là gì? Vật liệu UNS S41008 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo