Inox 329 Và Inox 2205 – Những Điểm Khác Biệt

Inox 329 Và Inox 2205 – Những Điểm Khác Biệt

Inox 329 và Inox 2205 đều thuộc nhóm thép không gỉ duplex, nhưng mỗi loại có thành phần hóa học, đặc tính cơ học và khả năng ứng dụng khác nhau. Vậy Inox 329 hay Inox 2205 tốt hơn? Hãy cùng so sánh chi tiết hai loại thép này để đưa ra lựa chọn phù hợp.

1. Thành Phần Hóa Học

Thành phần Inox 329 Inox 2205
Crom (Cr) 23-30% 21-23%
Niken (Ni) 2.0-5.0% 4.5-6.5%
Molypden (Mo) 1.0-2.5% 2.5-3.5%
Mangan (Mn) ≤ 1.0% ≤ 2.0%
Nitơ (N) ≤ 0.1% 0.08-0.2%

Nhận xét:

  • Inox 329 có hàm lượng Crom cao hơn, giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt hơn.
  • Inox 2205 có hàm lượng Niken và Nitơ cao hơn, giúp tăng độ dẻo dai và chống ăn mòn kẽ nứt hiệu quả.

2. Đặc Tính Cơ Học

Đặc tính Inox 329 Inox 2205
Độ bền kéo (MPa) 620-850 620-800
Độ chảy (MPa) 450-550 450-550
Độ giãn dài (%) ~20 ~25
Độ cứng (HB) ≤ 300 ≤ 290

Nhận xét:

  • Cả hai loại đều có độ bền cơ học cao, nhưng Inox 2205 có độ dẻo tốt hơn, phù hợp với các ứng dụng cần gia công tạo hình.
  • Inox 329 cứng hơn và bền hơn, thích hợp cho môi trường chịu lực lớn hoặc nhiệt độ cao.

3. Khả Năng Chống Ăn Mòn

  • Inox 2205 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường axit và kiềm, đặc biệt là môi trường chứa clorua (Cl-), giảm nguy cơ ăn mòn kẽ nứt.
  • Inox 329 có khả năng chống ăn mòn tổng thể cao hơn, đặc biệt trong môi trường biển và dầu khí nhờ vào hàm lượng Crom cao.

4. Khả Năng Chịu Nhiệt

Loại inox Nhiệt độ làm việc tối đa
Inox 329 ~1000°C
Inox 2205 ~315°C

Nhận xét:

  • Inox 329 có khả năng chịu nhiệt tốt hơn nhiều so với Inox 2205, phù hợp với các ứng dụng nhiệt độ cao như lò hơi, bộ trao đổi nhiệt.
  • Inox 2205 không thích hợp với nhiệt độ quá cao, vì dễ bị giòn do hiện tượng sigma phase (pha sigma).

5. Ứng Dụng Trong Công Nghiệp

Ứng dụng Inox 329 Inox 2205
Dầu khí ✔ Phù hợp ✔ Phù hợp
Hóa chất ✔ Rất tốt ✔ Tốt
Xử lý nước biển ✔ Rất tốt ✖ Hạn chế
Nhiệt điện, lò hơi ✔ Rất phù hợp ✖ Không phù hợp
Công nghiệp thực phẩm ✔ Được sử dụng ✔ Phổ biến
Cấu trúc ngoài trời ✔ Rất bền ✔ Dẻo dai hơn

6. Nên Chọn Inox 329 Hay Inox 2205?

  • Chọn Inox 329 nếu cần:
    • Chịu nhiệt độ cao lên đến 1000°C.
    • Chịu ăn mòn tốt trong môi trường biển hoặc hóa chất mạnh.
    • Độ cứng cao, chịu lực lớn.
  • Chọn Inox 2205 nếu cần:
    • Chống ăn mòn kẽ nứt trong môi trường chứa clorua (Cl-).
    • Độ dẻo tốt, dễ gia công và tạo hình.
    • Giá thành thấp hơn so với Inox 329.

7. Kết Luận

Cả Inox 329 và Inox 2205 đều là những loại thép không gỉ cao cấp với ưu điểm vượt trội. Nếu bạn cần một vật liệu chịu nhiệt và chịu lực tốt, Inox 329 là lựa chọn phù hợp. Nếu bạn muốn một loại inox dễ gia công hơn, chống ăn mòn kẽ nứt tốt và chi phí hợp lý, hãy chọn Inox 2205.

Bạn cần mua Inox 329 hoặc Inox 2205? Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và báo giá chi tiết!

Thông Tin Liên Hệ:

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lá Căn Đồng Đỏ 0.1mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.1mm Lá Căn Đồng Đỏ 0.1mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S

    Láp Tròn Đặc Inox 310S – Sự Lựa Chọn Tuyệt Vời Cho Môi Trường Nhiệt [...]

    Láp Đồng Phi 225

    Láp Đồng Phi 225 Láp Đồng Phi 225 là gì? Láp Đồng Phi 225 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 10

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 10 – Giải Pháp Gia Công Cơ Khí Chính [...]

    Inox 314 Có Đáp Ứng Tiêu Chuẩn JIS Hay EN Không

    Inox 314 Có Đáp Ứng Tiêu Chuẩn JIS Hay EN Không? Inox 314 là một [...]

    Inox 316L Giá Bao Nhiêu Hôm Nay

    Inox 316L Giá Bao Nhiêu Hôm Nay? Cập Nhật Mới Nhất 1. Tổng quan về [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 19

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 19 – Vật Liệu Gia Công Cơ Khí Chính [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 135

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 135 – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Kết Cấu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo