Thành Phần Hóa Học Của Inox 309 Và Tác Động Đến Hiệu Suất Vật Liệu

Thép Inox X5CrNiN19-9

Thành Phần Hóa Học Của Inox 309 Và Tác Động Đến Hiệu Suất Vật Liệu

Inox 309 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm austenitic, nổi bật với khả năng chịu nhiệt cao và chống oxy hóa mạnh. Những đặc tính này phần lớn đến từ thành phần hóa học đặc trưng, trong đó các nguyên tố hợp kim đóng vai trò quyết định đến hiệu suất và ứng dụng thực tế của vật liệu.

Bảng Thành Phần Hóa Học Của Inox 309 (UNS S30900)

Nguyên Tố Tỷ Lệ (%)
Carbon (C) ≤ 0.20
Mangan (Mn) ≤ 2.00
Silicon (Si) ≤ 1.00
Phosphor (P) ≤ 0.045
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.030
Niken (Ni) 12.0 – 15.0
Crom (Cr) 22.0 – 24.0
Sắt (Fe) Còn lại

📌 Tham khảo chi tiết tại:
🔗 vatlieucokhi.net
🔗 vatlieutitan.vn

Ảnh Hưởng Của Từng Nguyên Tố Đến Tính Chất Vật Liệu

⭐ Crom (Cr) – 22.0% đến 24.0%

Là nguyên tố chính tạo nên khả năng chống oxy hóachống ăn mòn của Inox 309. Tỷ lệ Crom cao giúp Inox 309 hình thành lớp oxit bảo vệ bề mặt rất bền khi tiếp xúc với nhiệt độ cao, không bị bong tróc hoặc phân hủy.

⭐ Niken (Ni) – 12.0% đến 15.0%

Giúp duy trì cấu trúc austenitic ổn định ở mọi nhiệt độ, đồng thời tăng cường khả năng chịu nhiệt và độ dẻo dai. Niken cũng hỗ trợ cải thiện tính chống ăn mòn trong môi trường hóa chất nhẹ.

⭐ Carbon (C) – ≤ 0.20%

Carbon được kiểm soát ở mức vừa phải nhằm tăng độ cứng và độ bền mà không gây hiện tượng kết tủa các hợp chất gây giòn, giúp Inox 309 vẫn dễ hàn và dễ gia công.

⭐ Silicon (Si) & Mangan (Mn)

Silicon góp phần nâng cao khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.
Mangan cải thiện độ bền kéo và hỗ trợ quá trình sản xuất thép không gỉ bằng cách thay thế một phần Niken.

Tác Động Đến Hiệu Suất Vật Liệu Trong Thực Tế

  • Chịu nhiệt vượt trội: Làm việc ổn định ở môi trường lên đến 1000°C, phù hợp trong các ứng dụng nhiệt cao như lò nung, buồng đốt, ống xả.
  • Chống oxy hóa và ăn mòn: Hoạt động bền bỉ trong không khí nóng, khí thải công nghiệp có chứa SO₂, H₂S…
  • Giữ độ dẻo tốt ở nhiệt độ cao: Không bị giòn, không nứt gãy, dễ gia công bằng các phương pháp hàn như TIG, MIG.
  • Tương thích với nhiều ứng dụng công nghiệp nặng: Từ luyện kim, hóa chất, đến thiết bị cơ khí chịu nhiệt.

Ứng Dụng Tiêu Biểu Dựa Trên Thành Phần Hóa Học

  • Lò đốt, lò sấy công nghiệp
  • Thiết bị trao đổi nhiệt
  • Buồng đốt khí
  • Máng dẫn clinker, lò xi măng
  • Đường ống khí nóng, hệ thống xả nhiệt

Mua Inox 309 Chất Lượng Ở Đâu?

Bạn đang cần nguồn cung cấp Inox 309 đáng tin cậy, giá tốt và có đầy đủ chứng nhận CO-CQ? Hãy liên hệ ngay:

📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: https://vatlieucokhi.net

Vật Liệu Cơ Khí cam kết cung cấp Inox 309 chính hãng, hỗ trợ tư vấn kỹ thuật và giao hàng toàn quốc nhanh chóng.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 10X17H13M2T

    Tìm hiểu về Inox 10X17H13M2T và Ứng dụng của nó Inox 10X17H13M2T là gì? Inox [...]

    So Với Inox 316, Inox 08X21H6M2T Có Ưu Điểm Gì Nổi Bật Hơn

    So Với Inox 316, Inox 08X21H6M2T Có Ưu Điểm Gì Nổi Bật Hơn? Inox 08X21H6M2T [...]

    Lục Giác Đồng Phi 12

    Lục Giác Đồng Phi 12 Lục Giác Đồng Phi 12 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Tìm hiểu về Inox 00Cr12

    Tìm hiểu về Inox 00Cr12 và Ứng dụng của nó Inox 00Cr12 là gì? Inox [...]

    Vật liệu SAE 51410

    Vật liệu SAE 51410 Vật liệu SAE 51410 là gì? Vật liệu SAE 51410 là [...]

    Tìm hiểu về Inox X10CrAlSi25

    Tìm hiểu về Inox X10CrAlSi25 và Ứng dụng của nó Inox X10CrAlSi25 là gì? Inox [...]

    Inox 1.4432

    Inox 1.4432 Inox 1.4432 là gì? Inox 1.4432 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.6mm

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.6mm Shim Chêm Đồng Đỏ 0.6mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo