So Sánh Inox 314 Và Inox 304

So Sánh Inox 314 Và Inox 304 – Nên Chọn Loại Nào?

Khi lựa chọn vật liệu inox cho các ứng dụng công nghiệp, hai loại được nhắc đến phổ biến là Inox 314 và Inox 304. Mỗi loại đều có những ưu điểm riêng, nhưng không phải lúc nào cũng thay thế cho nhau. Vậy nên chọn Inox 314 hay Inox 304 cho công việc cụ thể của bạn? Hãy cùng tìm hiểu sự khác biệt về thành phần, tính chất và ứng dụng thực tế trong bài viết sau.

1. Thành Phần Hóa Học – Sự Khác Biệt Cốt Lõi

Thành phần Inox 314 (%) Inox 304 (%)
Crom (Cr) 23.0 – 26.0 18.0 – 20.0
Niken (Ni) 19.0 – 22.0 8.0 – 10.5
Silic (Si) 1.5 – 3.0 ≤ 1.0
Carbon (C) ≤ 0.25 ≤ 0.08
Mangan (Mn) ≤ 2.00 ≤ 2.00

🔍 Inox 314 có hàm lượng Cr và Ni cao hơn đáng kể, cùng với Silic giúp tăng khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa tốt hơn Inox 304.

2. Tính Chất Cơ Học Và Nhiệt Độ Làm Việc

Đặc tính Inox 314 Inox 304
Khả năng chịu nhiệt liên tục Lên đến 1150–1200°C Dưới 870°C
Độ bền kéo Cao hơn Inox 304 Tốt nhưng kém hơn 314
Khả năng chống oxy hóa Rất cao Tốt trong mức trung bình
Khả năng gia công Khó hơn do thành phần cao cấp Dễ gia công, dễ tạo hình
Từ tính Phi từ Phi từ

🛠️ Inox 314 nổi trội ở khả năng chịu nhiệt và oxy hóa, trong khi Inox 304 dễ gia công hơn và phù hợp cho ứng dụng không đòi hỏi nhiệt cao.

3. Ứng Dụng Thực Tế Của Mỗi Loại

🔸 Inox 314:

  • Thiết bị trong lò công nghiệp, lò nhiệt luyện

  • Bộ phận chịu lửa, máng tải nhiệt, ống dẫn khí nóng

  • Ngành hóa dầu, sản xuất thép, xử lý nhiệt

🔸 Inox 304:

  • Đồ gia dụng, bồn rửa, thiết bị nhà bếp

  • Hệ thống đường ống nước, công trình dân dụng

  • Thiết bị y tế, thiết bị thực phẩm

4. Nên Chọn Inox 314 Hay Inox 304?

👉 Nếu bạn cần vật liệu chịu nhiệt cao, kháng oxy hóa tốt, hoạt động trong môi trường nhiệt khắc nghiệt, Inox 314 là lựa chọn vượt trội.
👉 Ngược lại, nếu ứng dụng không yêu cầu chịu nhiệt quá cao mà ưu tiên dễ gia công, giá cả hợp lý, Inox 304 là lựa chọn phổ thông và hiệu quả.

5. Kết Luận

Cả Inox 314 và Inox 304 đều là vật liệu tuyệt vời trong lĩnh vực của mình. Việc lựa chọn loại inox phù hợp phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của công trình hoặc thiết bị. Đừng chọn theo cảm tính – hãy đánh giá dựa trên điều kiện làm việc thực tế.

📞 Cần tư vấn chi tiết hơn? Gọi ngay để được hỗ trợ:
Hotline: 0909 246 316
Email: info@vatlieucokhi.net
Website: vatlieucokhi.net

🔗 Tham khảo thêm tại:
vatlieucokhi.com
vatlieutitan.vn

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Tìm Hiểu Về Inox X8CrNiMo275

    Tìm Hiểu Về Inox X8CrNiMo275 – Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox X8CrNiMo275 [...]

    Tấm Đồng 8.0mm

    Tấm Đồng 8.0mm – Chất Lượng Vượt Trội Dành Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 210

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 210 – Chịu Lực Tối Ưu, Đảm Bảo Vận [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 52mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 52mm – Thanh Inox Cỡ Lớn, Chống Gỉ Tối Ưu, [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 48

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 48 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Bảng Giá Inox 15X18H12C4TЮ Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất

    Bảng Giá Inox 15X18H12C4TЮ Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất Inox 15X18H12C4TЮ là một [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 130

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 130 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 10

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 10 – Vật Liệu Gia Công Cơ Khí Chính Xác [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo