Đồng 2.0065 Có Khả Năng Chịu Tải Điện Liên Tục Bao Nhiêu Ampe

Đồng 2.0065 Có Khả Năng Chịu Tải Điện Liên Tục Bao Nhiêu Ampe?

Khi sử dụng đồng trong các ứng dụng điện, khả năng chịu tải điện là một trong những yếu tố quan trọng cần được xem xét kỹ lưỡng. Đồng 2.0065, với đặc tính vật lý vượt trội, có thể đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều lĩnh vực đòi hỏi khả năng dẫn điện cao.

1. Thành phần và tính chất của Đồng 2.0065

Đồng 2.0065 (Cu-ETP) là một loại đồng có độ tinh khiết cao, đạt khoảng 99.90%. Loại đồng này có khả năng dẫn điện vượt trội, với độ dẫn điện đạt 100% IACS, là tiêu chuẩn quốc tế cho vật liệu dẫn điện. Đồng 2.0065 chủ yếu được ứng dụng trong các ngành điện, điện tử và cơ khí chính xác nhờ vào tính chất dẫn điện xuất sắc và độ bền cơ học cao.

2. Khả năng chịu tải điện của Đồng 2.0065

Khả năng chịu tải điện của Đồng 2.0065 phụ thuộc vào các yếu tố như kích thước dây, điều kiện hoạt động và nhiệt độ môi trường. Đồng 2.0065 có thể dẫn điện với dòng cao mà không bị giảm chất lượng, nhờ vào tính chất cơ lý ổn định và khả năng chống ăn mòn tốt. Tuy nhiên, để xác định khả năng chịu tải điện chính xác, cần xét đến tiết diện của dây dẫn và dòng điện tương ứng.

3. Tính toán khả năng chịu tải điện của Đồng 2.0065

Để tính toán dòng điện mà Đồng 2.0065 có thể chịu đựng, ta sử dụng công thức tính toán dòng điện:

I=J⋅AρI = \frac{J \cdot A}{\rho}

Trong đó:

  • I là dòng điện (Ampe),

  • J là mật độ dòng điện (A/m²),

  • A là diện tích tiết diện của dây dẫn (m²),

  • ρ là điện trở suất của đồng, khoảng 1.68 x 10⁻⁸ Ω·m.

Dựa trên các thông số này, khả năng chịu tải điện của Đồng 2.0065 sẽ phụ thuộc vào diện tích tiết diện của dây dẫn. Cụ thể, các loại dây đồng tiêu chuẩn như sau:

  • Dây đồng 1.5mm² có thể chịu tải khoảng 15-20A.

  • Dây đồng 2.5mm² có thể chịu tải khoảng 20-25A.

  • Dây đồng 4mm² có thể chịu tải khoảng 30-35A.

4. Những yếu tố ảnh hưởng đến khả năng chịu tải điện của Đồng 2.0065

Khả năng chịu tải điện của Đồng 2.0065 không chỉ phụ thuộc vào kích thước dây mà còn vào môi trường hoạt động, nhiệt độ và các yếu tố gia công. Các ứng dụng yêu cầu dây dẫn đồng phải được tính toán kỹ lưỡng để đảm bảo không vượt quá khả năng chịu tải điện của vật liệu, tránh gây hỏng hóc hoặc giảm hiệu suất.

5. Kết luận

Với độ dẫn điện tuyệt vời và khả năng chịu tải điện cao, Đồng 2.0065 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng điện có yêu cầu khắt khe. Tuy nhiên, để tối ưu hóa hiệu quả và độ bền, việc tính toán và lựa chọn kích thước dây phù hợp với yêu cầu thực tế là rất quan trọng.

📞 Hotline tư vấn – báo giá: 0909 246 316
🌐 Website: vatlieucokhi.net
🔗 Tham khảo thêm tại: vatlieucokhi.com, vatlieutitan.vn

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    X15CrNiSi25-21 stainless steel

    X15CrNiSi25-21 stainless steel X15CrNiSi25-21 stainless steel là gì? X15CrNiSi25-21 stainless steel là loại thép không [...]

    Cuộn Inox 316 0.20mm

    Cuộn Inox 316 0.20mm – Chống Ăn Mòn Cực Tốt, Gia Công Chính Xác, Dành [...]

    C76200 Materials

    C76200 Materials C76200 Materials là một hợp kim đồng-niken cao cấp, nổi bật với khả [...]

    Thép không gỉ 1.4315

    Thép không gỉ 1.4315 Thép không gỉ 1.4315 là gì? Thép không gỉ 1.4315 là [...]

    Đồng Cuộn 0.6mm

    Đồng Cuộn 0.6mm Đồng Cuộn 0.6mm là gì? Đồng Cuộn 0.6mm là loại dây đồng [...]

    12X18H10E Stainless Steel

    12X18H10E Stainless Steel 12X18H10E Stainless Steel là gì? 12X18H10E stainless steel (tiếng Nga: 12Х18Н10Е) là [...]

    Thép 420S37

    Thép 420S37 Thép 420S37 là gì? Thép 420S37 là một loại thép không gỉ martensitic, [...]

    Thép không gỉ X1NiCrMoCuN25-20-7

    Thép không gỉ X1NiCrMoCuN25-20-7 Thép không gỉ X1NiCrMoCuN25-20-7 là loại thép austenitic hợp kim cao, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo