Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 25.4

Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 25.4 – Kích Cỡ Chuẩn Inch, Bền Bỉ Đạt Chuẩn Công Nghiệp

Giới Thiệu Chung Về Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 25.4

Láp tròn đặc Inox Nhật Bản phi 25.4 (tương đương 1 inch) là loại vật liệu thép không gỉ được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS nghiêm ngặt, đảm bảo chất lượng cao và độ chính xác tuyệt đối. Sản phẩm thích hợp trong các ứng dụng yêu cầu kích thước inch, sử dụng phổ biến tại các nhà máy cơ khí có thiết bị xuất xứ châu Âu, Mỹ, Nhật.

Thành Phần Hóa Học Của Inox Nhật Bản

Thành phần Hàm lượng (%)
Cr 16.0 – 18.0
Ni 8.0 – 10.5
Mo 2.0 – 3.0
C ≤ 0.08
Mn ≤ 2.0
Si ≤ 1.0
P, S ≤ 0.03 / ≤ 0.03
Fe Còn lại

Đặc tính nổi bật:

  • Đường kính chuẩn inch, thuận tiện thay thế và gia công trong hệ thống quốc tế
  • Chống gỉ sét mạnh mẽ, hoạt động tốt trong môi trường muối, hóa chất
  • Khả năng chịu lực, chịu mài mòn cao, dùng được lâu dài
  • Cấu trúc đồng nhất, bề mặt nhẵn bóng dễ cắt gọt, hàn nối

Ứng Dụng Của Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 25.4

🛠️ Dùng làm trục, chốt, bulong hệ inch trong máy công nghiệp nhập khẩu
🏗️ Gia công thiết bị xây dựng, bộ phận truyền động
⚙️ Linh kiện khuôn mẫu, cơ khí chính xác cao
🚢 Ứng dụng trong ngành hàng hải, đóng tàu theo tiêu chuẩn quốc tế

Lý Do Nên Chọn Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 25.4

✔️ Độ chính xác tuyệt đối, phù hợp thiết bị dùng đơn vị inch
✔️ Nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản – uy tín, chất lượng cao
✔️ Bền chắc, ít biến dạng khi gia công hoặc chịu tải liên tục
✔️ Có sẵn nhiều kích thước, nhận đặt cắt theo yêu cầu kỹ thuật

Mua Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 25.4 Ở Đâu Uy Tín?

📞 Gọi ngay 0909 246 316 để được tư vấn chi tiết và báo giá nhanh chóng
🌐 Đặt hàng tại vatlieucokhi.net – Cam kết chất lượng, giao hàng toàn quốc

🔗 Tham khảo thêm:

vatlieutitan.vn
vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Gia Công Đồng 2.0040 Có Khó Không

    Gia Công Đồng 2.0040 Có Khó Không? Những Điều Cần Biết Đồng 2.0040 (Cu-ETP) là [...]

    Thép X2CrNiMo18.10

    Thép X2CrNiMo18.10 Thép X2CrNiMo18.10 là gì? Thép X2CrNiMo18.10 là thép không gỉ austenit theo tiêu [...]

    Có Thể Tái Chế Đồng 2.0065 Sau Khi Sử Dụng Không

    Có Thể Tái Chế Đồng 2.0065 Sau Khi Sử Dụng Không? Quy Trình Thế Nào? [...]

    Thép Inox Martensitic 410S21

    Thép Inox Martensitic 410S21 Thép Inox Martensitic 410S21 là gì? Thép Inox Martensitic 410S21 là [...]

    Sự Khác Biệt Giữa Inox S32900 và Inox 316L

    Sự Khác Biệt Giữa Inox S32900 và Inox 316L Inox S32900 và Inox 316L đều [...]

    Đồng C54400

    Đồng C54400 Đồng C54400 là gì? Đồng C54400, còn gọi là phosphor bronze C544 hoặc [...]

    Inox X2CrMnNiN21-5-1 So Với SUS304: Sự Khác Biệt Và Lợi Ích

    Inox X2CrMnNiN21-5-1 So Với SUS304: Sự Khác Biệt Và Lợi Ích Khi nói đến các [...]

    Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 316L Đúng Cách Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 316L Đúng Cách Để Kéo Dài Tuổi Thọ 1. [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo