Tìm hiểu về Inox 1.4003

Tìm hiểu về Inox 1.4003 Ứng dụng của

Inox 1.4003 gì?

Inox 1.4003 loại thép không gỉ thuộc nhóm ferritic thành phần chính Crom (Cr) với hàm lượng khoảng 11–13%, kết hợp một lượng nhỏ Niken. Đây loại inox kết hợp tốt giữa khả năng chống ăn mòn, độ bền học cao chi phí sản xuất hợp lý, được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực công nghiệp xây dựng.

Điểm đặc trưng của thép không gỉ 1.4003 từ tính, chống gỉ tốt hơn thép carbon nhưng thấp hơn so với các mác austenitic như 304 hay 316. Tuy nhiên, khả năng chịu mài mòn, va đập học độ cứng của inox 1.4003 lại rất ấn tượng, phù hợp với các ứng dụng không đòi hỏi mức chống ăn mòn cao nhưng cần độ bền vật tuổi thọ lâu dài.

Thành phần hóa học đặc tính kỹ thuật của Inox 1.4003

Thành phần hóa học tiêu chuẩn:

  • Cr (Crom): 10.5 – 12.5%

  • Ni (Niken): ≤ 1.0%

  • C (Carbon): ≤ 0.03%

  • Mn, Si, N, P, S: mặt mức giới hạn phù hợp theo tiêu chuẩn EN 10088-2

Tính chất học:

  • Độ bền kéo: ≥ 450 MPa

  • Giới hạn chảy: ≥ 250 MPa

  • Độ cứng Brinell: ~ 170 – 190 HB

  • Từ tính:

Dạng sản phẩm phổ biến:

  • Tấm inox, cuộn inox, ống hộp, thanh tròn

  • Độ dày: 1mm – 20mm (tùy theo ứng dụng)

  • Bề mặt: 2B, No.1, đánh xước, phun cát

Ưu điểm nổi bật của Inox 1.4003

Inox 1.4003 chống gỉ tốt trong môi trường công nghiệp nhẹ

Mặc không chống ăn mòn mạnh như inox 304 hay 316, nhưng Inox 1.4003 vẫn đáp ứng tốt trong các môi trường công nghiệp nhẹ, môi trường khô hoặc độ ẩm trung bình như nhà kho, khung thép nhà xưởng, kết cấu ngoài trời.

Inox 1.4003 độ cứng khả năng chịu mài mòn cao

Nhờ cấu trúc ferritic ổn định, inox 1.4003 rất cứng bền, chịu va đập mài mòn tốt. Đây ưu điểm quan trọng giúp vượt trội so với các loại thép mềm khác khi làm vỏ xe lửa, thùng container, máng dẫn vật liệu…

Inox 1.4003 dễ gia công, dễ hàn

Loại inox này thể cắt, gọt, đột lỗ hàn tốt bằng các phương pháp MIG/TIG thông thường. Chi phí chế tạo bảo trì cũng thấp hơn inox austenitic, giúp tiết kiệm ngân sách trong suốt vòng đời sản phẩm.

Inox 1.4003 lựa chọn kinh tế – hiệu quả

Giá thành của thép không gỉ 1.4003 thấp hơn đáng kể so với inox 304 hay 316, nhưng vẫn đáp ứng yêu cầu về độ bền, tính thẩm mỹ chống gỉ mức bản. Đây lựa chọn hợp để thay thế thép mạ kẽm hoặc carbon thông thường trong nhiều dự án lớn.

Ứng dụng thực tiễn của Inox 1.4003

  • Kết cấu nhà xưởng, khung dầm công nghiệp

  • Tấm lót sàn xe tải, vỏ container, xe chở hàng

  • Tấm chắn, cửa chống gỉ ngoài trời

  • Thùng rác, lan can, vách ngăn trong môi trường ẩm

  • Thiết bị xử than, băng tải công nghiệp nặng

  • Hệ thống thông gió, ống dẫn khí điều kiện ăn mòn nhẹ

Mua Inox 1.4003 đâu uy tín?

Chúng tôi chuyên cung cấp Inox 1.4003 chính hãng với đa dạng quy cách, đầy đủ chứng từ CO-CQ, cắt theo kích thước yêu cầu giao hàng tận nơi toàn quốc. Hỗ trợ vấn kỹ thuật miễn phí, báo giá nhanh, giá tốt cho công trình lớn.

📦 Hàng sẵn – Cắt theo yêu cầu – Giao toàn quốc
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: https://vatlieucokhi.net

Tham khảo thêm:

🔗 https://vatlieutitan.vnVật liệu kỹ thuật cao cấp
🔗 https://vatlieucokhi.netHệ thống phân phối inox toàn quốc

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vật liệu SUS434

    Vật liệu SUS434 Vật liệu SUS434 là gì? SUS434 là một loại thép không gỉ [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.01mm

    Lá Căn Đồng Thau 0.01mm Lá Căn Đồng Thau 0.01mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Thép Inox Martensitic UNS S42000

    Thép Inox Martensitic UNS S42000 Thép Inox Martensitic UNS S42000 là gì? UNS S42000 là [...]

    Inox 630 có dễ gia công không

    Inox 630 có dễ gia công không? Inox 630 (thép không gỉ 17-4 PH) có [...]

    Inox 329: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Cơ Học

    Inox 329: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Cơ Học Inox 329 là một [...]

    Thép không gỉ SUS420J1

    Thép không gỉ SUS420J1 Thép không gỉ SUS420J1 là gì? Thép không gỉ SUS420J1 là [...]

    Lá Căn Đồng 9mm

    Lá Căn Đồng 9mm Lá Căn Đồng 9mm là gì? Lá căn đồng 9mm là [...]

    Thép Inox Austenitic 0Cr25Ni20

    Thép Inox Austenitic 0Cr25Ni20 Thép Inox Austenitic 0Cr25Ni20 là gì? Thép Inox Austenitic 0Cr25Ni20 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo