Tìm hiểu về Inox 1.4510

hợp kim đồng C10400

Tìm hiểu về Inox 1.4510 Ứng dụng của

Inox 1.4510 gì?

Inox 1.4510 (hay còn gọi X3CrTi17 theo tiêu chuẩn EN) một loại thép không gỉ ferritic chứa 17% Crom một lượng nhỏ Titan (Ti). Đây loại inox được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn vừa phải, ổn định nhiệt tốt, từ tính, đặc biệt giá thành thấp nhờ không sử dụng Niken – kim loại chi phí cao.

Inox 1.4510 phiên bản cải tiến của inox 430 (1.4016), được bổ sung titan để cải thiện khả năng chống ăn mòn liên tinh thể tăng độ bền nhiệt độ cao.

Thành phần hóa học của Inox 1.4510

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) 0.03
Mangan (Mn) 1.00
Silic (Si) 1.00
Phốt pho (P) 0.040
Lưu huỳnh (S) 0.015
Crom (Cr) 16.0 – 18.0
Titan (Ti) 5 x C và ≤ 0.80
Niken (Ni) 0.75 (rất ít hoặc không có)

Titan đóng vai trò ổn định hóa học ngăn chặn sự kết tủa của cacbua crom tại ranh giới hạt, giúp ngăn hiện tượng ăn mòn liên tinh thể sau khi hàn.

Tính chất ưu điểm của Inox 1.4510

  • Chống ăn mòn tốt hơn inox 430 nhờ titan – phù hợp với môi trường ăn mòn nhẹ như môi trường ẩm, nước sạch, khí quyển.

  • Từ tính caodễ phân loại, kiểm tra phù hợp với một số yêu cầu kỹ thuật riêng biệt.

  • Ổn định nhiệt độ caochịu nhiệt tốt trong các ứng dụng như ống xả ô tô, thiết bị gia nhiệt.

  • Chống ăn mòn liên tinh thể sau hàn – nhờ thành phần titan ổn định.

  • Giá thành thấpkhông chứa niken nên chi phí vật liệu giảm mạnh.

  • Dễ dập, cán, hàn bằng kỹ thuật phù hợpđộ bền vừa phải, gia công đơn giản.

Ứng dụng phổ biến của Inox 1.4510

1. Ngành công nghiệp ô

Inox 1.4510 được sử dụng rộng rãi trong sản xuất hệ thống ống xả ô , chắn bùn, nắp động , nhờ khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn vừa phải chi phí thấp.

2. Thiết bị gia dụng

  • nướng, nồi cơm điện, máy nước nóng, tủ lạnh, máy rửa bát những thiết bị phổ biến sử dụng inox 1.4510 nhờ bề mặt sáng bóng, dễ lau chùi ổn định nhiệt.

  • Sản phẩm dễ đánh bóng, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu thẩm mỹ cao.

3. Trang trí nội thất

  • Dùng làm nẹp inox, lan can, ốp tường, vách thang máy trong môi trường trong nhà.

  • Phù hợp với ứng dụng trang trí nội thất cao cấp nơi môi trường không quá ăn mòn.

4. Thiết bị công nghiệp nhẹ

  • Inox 1.4510 được dùng trong vỏ tủ điện, bộ khung thiết bị khí, thiết bị sưởi công nghiệp, bộ phận gia nhiệt, đường ống dẫn khí

5. Ngành thực phẩm

  • Sử dụng trong khay đựng, giá kệ inox, thiết bị chế, nơi không yêu cầu khử trùng bằng hóa chất mạnh hoặc nước muối nồng độ cao.

So sánh Inox 1.4510 với Inox 430 Inox 304

Mác thép Khả năng chống ăn mòn Từ tính Giá thành Ứng dụng phổ biến
Inox 1.4510 Trung bình – ổn định Thấp Ô tô, thiết bị gia dụng
Inox 1.4016 Trung bình Rất thấp Nội thất, trang trí, chậu rửa
Inox 1.4301 (304) Tốt Không Trung Thực phẩm, y tế, hóa chất nhẹ

Lưu ý khi sử dụng Inox 1.4510

  • Không nên sử dụng trong môi trường nước biển, axit mạnh hoặc hóa chất công nghiệp.

  • Cần sử dụng kỹ thuật hàn phù hợp để đảm bảo độ bền chống ăn mòn tối đa sau hàn.

  • Nên bảo trì định kỳ nếu sử dụng ngoài trời hoặc khu vực độ ẩm cao.

Mua Inox 1.4510 uy tín đâu?

Chúng tôi cung cấp Inox 1.4510 chính hãng, dạng tấm – cuộn – ống – thanh đặc, giá tốt, hàng sẵn kho, hỗ trợ cắt theo yêu cầu giao hàng tận nơi toàn quốc. Đảm bảo CO – CQ đầy đủ, vấn kỹ thuật nhanh chóng.

📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox 12X17T9AH4

    Thép Inox 12X17T9AH4 Thép Inox 12X17T9AH4 là gì? Thép Inox 12X17T9AH4 là một loại thép [...]

    Thép 12X13

    Thép 12X13 Thép 12X13 là gì? Thép 12X13 (viết theo tiêu chuẩn GOST của Nga, [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 316L Trước Khi Mua

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 316L Trước Khi Mua 1. Vì Sao Cần Kiểm [...]

    Thép Inox X2CrNiMo18-15-4

    Thép Inox X2CrNiMo18-15-4 Thép Inox X2CrNiMo18-15-4 là gì? Thép Inox X2CrNiMo18-15-4 là loại thép không [...]

    Inox S32900 Là Gì

    Inox S32900 Là Gì? Đặc Điểm Và Ứng Dụng Của Loại Thép Không Gỉ Này [...]

    CW606N Copper Alloys

    CW606N Copper Alloys CW606N Copper Alloys là gì? CW606N Copper Alloys là một loại hợp [...]

    Đồng Cuộn 0.25mm

    Đồng Cuộn 0.25mm Đồng Cuộn 0.25mm là gì? Đồng Cuộn 0.25mm là loại dây đồng [...]

    Vật liệu 201L

    Vật liệu 201L Vật liệu 201L là gì? Vật liệu 201L là thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo