Tìm hiểu về Inox 1.4017

Tìm hiểu về Inox 1.4017 và Ứng dụng của nó

Inox 1.4017 là gì?

Inox 1.4017, còn được gọi theo tiêu chuẩn EN là X6CrNi17-7, thuộc nhóm thép không gỉ ferritic với thành phần chính là crom (Cr ~17%) và một lượng nhỏ nicken (Ni). Đây là vật liệu có độ cứng cao, khả năng chống ăn mòn tốt hơn Inox 430, và đặc biệt được ưa chuộng trong các ứng dụng yêu cầu tính chất cơ học cao nhưng không nhất thiết phải sử dụng đến các dòng austenitic đắt đỏ như inox 304 hoặc 316.

Với kết cấu tổ chức ferritic, Inox 1.4017 có đặc tính từ tính, dễ gia công, khả năng đánh bóng tốt và ổn định trong môi trường oxy hóa nhẹ.

Thành phần hóa học và đặc tính kỹ thuật

🔬 Thành phần hóa học tiêu chuẩn (% khối lượng)

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
Crom (Cr) 16.0 – 18.0
Niken (Ni) 1.0 – 2.5
Carbon (C) ≤ 0.08
Mangan (Mn) ≤ 1.5
Silic (Si) ≤ 1.0
Phốt pho (P) ≤ 0.040
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.015
Sắt (Fe) Còn lại

⚙️ Tính chất cơ lý nổi bật

  • Cấu trúc: Ferritic, có từ tính
  • Độ cứng: Cao hơn inox 430
  • Chống ăn mòn: Tốt trong môi trường khô, ít axit
  • Khả năng đánh bóng: Tốt, sáng gương cao
  • Khả năng hàn: Khá, nhưng cần lưu ý tránh nứt giòn sau hàn
  • Khả năng gia công cơ khí: Tốt, phù hợp cho gia công định hình, cắt, dập

Ưu điểm nổi bật của Inox 1.4017

✅ Chống ăn mòn tốt hơn Inox 430

So với loại thép không gỉ 1.4016 (Inox 430), inox 1.4017 có hàm lượng niken nhỏ giúp tăng khả năng kháng ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường có hơi ẩm hoặc khí công nghiệp nhẹ.

✅ Độ cứng và độ bền cao

Thép Inox 1.4017 có độ cứng cơ học cao, giúp chống mài mòn và chịu lực tốt hơn các dòng inox ferritic phổ thông khác.

✅ Dễ dàng đánh bóng và hoàn thiện bề mặt

Inox 1.4017 thường được sử dụng trong các sản phẩm yêu cầu tính thẩm mỹ cao như thiết bị nhà bếp, nội thất, nhờ khả năng đánh bóng gương rất tốt.

✅ Giá thành hợp lý

So với các loại inox austenitic như 304, 316, thì Inox 1.4017 có giá thành thấp hơn đáng kể, giúp tiết kiệm chi phí trong khi vẫn đáp ứng tốt các tiêu chuẩn cơ bản.

Ứng dụng phổ biến của Inox 1.4017

🏗️ Ngành xây dựng và kiến trúc

  • Làm lan can, cầu thang, tay vịn, đặc biệt trong môi trường trong nhà hoặc ngoài trời có mái che
  • Vật liệu ốp trang trí, ốp trần, ốp cột

🍽️ Ngành gia dụng và thực phẩm

  • Sản xuất thiết bị nhà bếp, dao kéo, vỏ nồi
  • Các bộ phận không tiếp xúc trực tiếp với axit mạnh hay muối
  • Vỏ máy, vỏ thiết bị điện tử yêu cầu tính thẩm mỹ và bền chắc

🏭 Công nghiệp chế tạo

  • Dùng trong máy móc tự động, băng tải, các chi tiết máy yêu cầu chịu mài mòn nhẹ
  • Sản xuất bàn ghế inox, tủ hồ sơ, tủ điện ngoài trời

🚗 Ngành công nghiệp ô tô

  • Một số bộ phận ốp trang trí ngoại thất, giá đỡ
  • Không dùng cho các chi tiết tiếp xúc trực tiếp với khí thải hoặc nhiệt độ cao

So sánh Inox 1.4017 với các loại inox khác

Mác thép Thành phần nổi bật Chống ăn mòn Độ cứng Giá thành
Inox 1.4017 Cr 17%, Ni 1–2.5% Tốt hơn 430 Cao Trung bình
Inox 1.4016 Cr 16–18% Trung bình Trung Thấp
Inox 304 Cr 18%, Ni 8% Rất tốt Trung Cao
Inox 316 Cr 16–18%, Mo 2% Rất tốt Trung Rất cao

Những lưu ý khi sử dụng Inox 1.4017

  • Không thích hợp sử dụng trong môi trường biển, nước muối hoặc axit mạnh
  • Khi hàn, nên dùng que hàn phù hợp để tránh nứt giòn ở vùng ảnh hưởng nhiệt
  • Nên sử dụng thêm lớp phủ bảo vệ nếu tiếp xúc với điều kiện thời tiết khắc nghiệt lâu dài

Kết luận

Inox 1.4017 là một trong những lựa chọn lý tưởng cho những ứng dụng yêu cầu độ cứng cao, bề mặt sáng đẹp, chống ăn mòn vừa phảigiá thành hợp lý. Nếu bạn đang cần vật liệu vừa đảm bảo tính kỹ thuật vừa tiết kiệm chi phí thì đây là dòng inox đáng để cân nhắc.


Bạn đang tìm nguồn cung cấp Inox 1.4017 chất lượng, giá cạnh tranh?
Chúng tôi chuyên phân phối inox tấm, cuộn, thanh, ống với:

  • CO – CQ đầy đủ
  • Hàng có sẵn, cắt theo yêu cầu
  • Giao hàng nhanh toàn quốc
  • Báo giá minh bạch – tư vấn tận tâm

📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 20

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 20 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Inox X2CrMnNiN21-5-1 Có Thể Gia Công Và Hàn Dễ Dàng Không

    Inox X2CrMnNiN21-5-1 Có Thể Gia Công Và Hàn Dễ Dàng Không? Inox X2CrMnNiN21-5-1 là một [...]

    Inox 305 Có Thích Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Kiềm Mạnh Không

    Inox 305 Có Thích Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Kiềm Mạnh Không? Inox [...]

    Lục Giác Đồng Phi 40

    Lục Giác Đồng Phi 40 Lục Giác Đồng Phi 40 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Mua Inox 1.4482 Chính Hãng Chất Lượng Cao Ở Đâu

    Mua Inox 1.4482 Chính Hãng, Chất Lượng Cao Ở Đâu? Inox 1.4482 là một loại [...]

    Tìm hiểu về Inox F44

    Tìm hiểu về Inox F44 và Ứng dụng của nó Inox F44 là gì? Inox [...]

    Lục Giác Inox Phi 45mm

    Lục Giác Inox Phi 45mm – Thanh Inox Đặc Kích Thước Lớn, Chịu Tải Tốt, [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 0Cr26Ni5Mo2

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 0Cr26Ni5Mo2 – Có Dùng Được Ở Nhiệt Độ Cao [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo