Tìm hiểu về Inox 1.4526

Tìm hiểu về Inox 1.4526 và Ứng dụng của nó

Inox 1.4526 là gì?

Inox 1.4526, hay còn được biết đến với ký hiệu tiêu chuẩn EN là X1CrMoTiNb20-15, là một loại thép không gỉ ferritic được hợp kim hóa với molypden (Mo), titan (Ti)niobi (Nb). Sự kết hợp của các nguyên tố này giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường có chứa clorua hoặc axit hữu cơ nhẹ.

Inox 1.4526 còn được gọi là ferritic stainless steel siêu chống ăn mòn, với đặc điểm nổi bật là khả năng chống lại sự ăn mòn kẽ hạt và khả năng làm việc ổn định trong môi trường axit nhẹ, thích hợp cho thiết bị trao đổi nhiệt, hệ thống ống khói, lò đốt rác, và thiết bị công nghiệp chịu ăn mòn.

Thành phần hóa học của Inox 1.4526

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
Crom (Cr) 19.0 – 21.0
Molypden (Mo) 1.8 – 2.5
Carbon (C) ≤ 0.02
Niobi (Nb) 0.30 – 1.00
Titan (Ti) 0.10 – 0.60
Mangan (Mn) ≤ 1.0
Silic (Si) ≤ 1.0
Niken (Ni) ≤ 0.5
Sắt (Fe) Còn lại

Đặc điểm nổi bật của Inox 1.4526

💧 Chống ăn mòn cao trong môi trường chứa clorua

Với hàm lượng Cr và Mo cao, Inox 1.4526 có khả năng kháng ăn mòn tốt hơn nhiều loại inox ferritic khác, đặc biệt trong môi trường clorua, muối, hoặc khí thải công nghiệp.

⚙️ Ổn định cấu trúc và không nhiễm từ

Do là thép ferritic, inox 1.4526 không nhiễm từ hoặc nhiễm từ thấp, và duy trì cấu trúc ổn định khi làm việc trong thời gian dài ở môi trường có nhiệt độ trung bình.

🔧 Dễ gia công, định hình

Inox 1.4526 có độ dẻo tốt, dễ cán, dập, uốn và hàn được nếu sử dụng đúng kỹ thuật. Nhờ đó, nó phù hợp với sản xuất công nghiệp hàng loạt.

Ứng dụng của Inox 1.4526 trong thực tế

🏭 Hệ thống xử lý khí thải và công nghiệp môi trường

  • Dùng trong chế tạo bộ phận ống khói công nghiệp, bộ thu hồi nhiệt khí thải

  • Sản xuất thiết bị đốt rác, bộ trao đổi nhiệt chịu axit yếu

🔧 Ngành xây dựng và kiến trúc công nghiệp

  • Làm tấm ốp trang trí chịu môi trường biển, cửa ra vào inox, lan can ngoài trời

  • Ứng dụng trong máy điều hòa không khí công nghiệp, vỏ máy ngoài trời

🍽️ Thiết bị thực phẩm và đồ gia dụng

  • Sản xuất bồn chứa, máy xay, thiết bị chế biến thực phẩm không yêu cầu tiếp xúc trực tiếp với axit mạnh

  • Ứng dụng trong máy hút khói, thiết bị nhà bếp công nghiệp

So sánh Inox 1.4526 với các loại thép không gỉ khác

Mác thép Đặc tính nổi bật Khả năng chịu nhiệt Chống ăn mòn Ứng dụng chính
1.4526 Có Mo, Ti, Nb – chống clorua tốt Tốt Rất tốt Môi trường khí thải, công nghiệp
430 Ferritic cơ bản, giá rẻ Trung bình Trung bình Gia dụng, trang trí
304 Austenitic dễ gia công Trung bình Tốt Công nghiệp nhẹ, thực phẩm
316 Chống muối tốt với molypden Tốt Rất tốt Y tế, biển, thực phẩm cao cấp

Ưu điểm của Inox 1.4526

  • Chống ăn mòn tốt trong môi trường có clorua, khí thải

  • Chi phí hợp lý hơn so với inox austenitic như 316

  • Dễ gia công, tạo hình, phù hợp sản xuất hàng loạt

  • Không nhiễm từ hoặc nhiễm từ thấp, ứng dụng đa dạng

  • Chịu được môi trường oxy hóa nhẹ và nhiệt độ trung bình

Lưu ý khi sử dụng Inox 1.4526

  • Không phù hợp trong môi trường axit mạnh, khử hoặc nhiệt độ quá cao trên 800°C trong thời gian dài.

  • Khi hàn, cần dùng vật liệu hàn phù hợp (thường là ferritic hoặc austenitic có thành phần tương đương) để tránh giòn mối hàn.

  • Sau khi gia công, nên làm sạch bề mặt kỹ để tăng khả năng kháng ăn mòn lâu dài.

Kết luận

Inox 1.4526 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng chịu ăn mòn cao, đặc biệt là môi trường chứa clorua và khí thải công nghiệp, với chi phí hợp lý hơn so với inox austenitic. Nhờ khả năng ổn định cấu trúc, chống ăn mòn và dễ gia công, nó được ứng dụng ngày càng rộng rãi trong ngành công nghiệp môi trường, xây dựng và thực phẩm.


Bạn đang cần mua Inox 1.4526 chất lượng cao, cắt lẻ theo yêu cầu, báo giá nhanh và giao hàng tận nơi?

📞 Hotline tư vấn: 0909 246 316
🌐 Website: https://vatlieucokhi.net
📦 Giao hàng toàn quốc – Hỗ trợ kỹ thuật – Tư vấn tận tâm!

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Cuộn Inox 0.21mm

    Cuộn Inox 0.21mm – Tối Ưu Cho Gia Công Cơ Khí Mỏng, Ổn Định Cao [...]

    Tìm hiểu về Inox 07Cr18Ni9

    Tìm hiểu về Inox 07Cr18Ni9 và Ứng dụng của nó Inox 07Cr18Ni9 là gì? Inox [...]

    Đồng CuSn3Zn9

    Đồng CuSn3Zn9 Đồng CuSn3Zn9 là gì? Đồng CuSn3Zn9 là một loại hợp kim đồng–thiếc–kẽm thuộc [...]

    Thép không gỉ STS420J2

    Thép không gỉ STS420J2 Thép không gỉ STS420J2 là gì? Thép không gỉ STS420J2 là [...]

    Ứng Dụng Của Inox 14462 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox 14462 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất 1. Giới Thiệu [...]

    Cuộn Đồng 0.11mm

    Cuộn Đồng 0.11mm Cuộn đồng 0.11mm là gì? Cuộn đồng 0.11mm là dải đồng lá [...]

    Mài Và Đánh Bóng Inox X2CrNiMoN29-7-2 Để Đạt Độ Hoàn Thiện Cao Nhất

    Mài Và Đánh Bóng Inox X2CrNiMoN29-7-2 Để Đạt Độ Hoàn Thiện Cao Nhất 1. Giới [...]

    Tìm hiểu về Inox 1Cr17Mo

    Tìm hiểu về Inox 1Cr17Mo và Ứng dụng của nó Inox 1Cr17Mo là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo