Tìm hiểu về Inox S41008

Tìm hiểu về Inox S41008 và Ứng dụng của nó

Inox S41008 là gì?

Inox S41008, còn gọi là thép không gỉ 410S, là một loại thép ferritic martensitic có hàm lượng crom khoảng 11.5 – 13.5%, được tinh chỉnh với hàm lượng carbon thấp nhằm tăng cường khả năng hàn và giảm nguy cơ nứt do nhiệt. Đây là loại inox chuyên dùng cho các ứng dụng chịu nhiệt, chịu mài mòn vừa phải với yêu cầu chống ăn mòn không quá cao.

So với inox 410 thường (S41000), S41008 có tính ổn định cao hơn khi hàn và định hình, thích hợp cho nhiều ứng dụng kỹ thuật trong ngành cơ khí, công nghiệp nhẹ và công nghiệp nhiệt luyện.

Thành phần hóa học của Inox S41008

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
Crom (Cr) 11.5 – 13.5
Carbon (C) ≤ 0.08
Mangan (Mn) ≤ 1.00
Silic (Si) ≤ 1.00
Phốt pho (P) ≤ 0.040
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.030
Sắt (Fe) Còn lại

Đặc điểm nổi bật của Inox S41008

🔥 Chịu nhiệt và mài mòn tốt ở mức vừa phải
Inox S41008 có khả năng hoạt động tốt ở nhiệt độ lên đến 650°C, thích hợp cho các thiết bị chịu nhiệt không liên tục hoặc làm việc trong môi trường khô và ít ăn mòn.

🧪 Kháng ăn mòn nhẹ, chống oxy hóa trong môi trường khô
Với hàm lượng crom ở mức trung bình, S41008 chống lại sự oxy hóa nhẹ trong môi trường không khắc nghiệt, chẳng hạn như không khí nóng hoặc khí thải nhẹ.

💡 Carbon thấp – tăng khả năng hàn
Điểm khác biệt nổi bật của Inox S41008 là hàm lượng carbon thấp, giúp giảm thiểu nguy cơ nứt khi hàn và nâng cao khả năng gia công hàn trong sản xuất hàng loạt.

⚙️ Có từ tính – dễ cán, dập, tạo hình
Là thép dòng ferritic-martensitic, S41008 có từ tính, dễ uốn định hình và có thể nhiệt luyện tăng cường độ cứng bề mặt nếu cần.

Ứng dụng thực tế của Inox S41008

🔧 Ngành công nghiệp nhiệt và cơ khí chế tạo

  • Bộ phận buồng đốt, ống xả, tấm chắn nhiệt

  • Phụ kiện cho lò hơi công nghiệp, thiết bị sấy nhiệt độ trung bình

  • Bộ phận chịu mài mòn nhẹ như cánh quạt, bu lông chịu nhiệt

🚗 Ngành ô tô và thiết bị giao thông

  • Ống xả xe hơi, vỏ bảo vệ nhiệt động cơ

  • Các chi tiết kết cấu có yêu cầu định hình dễ và ổn định cơ học

🏭 Ngành công nghiệp thực phẩm và gia dụng

  • Thiết bị chế biến, lò nướng, máy hâm nóng

  • Các chi tiết máy móc vận hành trong môi trường khô, ít ăn mòn

Ưu điểm của Inox S41008

✅ Chịu nhiệt tốt đến khoảng 650°C
✅ Dễ hàn hơn so với inox 410 thông thường
✅ Từ tính – định hình và ứng dụng cơ khí linh hoạt
✅ Giá thành hợp lý – thích hợp sản xuất công nghiệp

Nhược điểm của Inox S41008

⚠️ Không chống ăn mòn cao – không phù hợp môi trường ẩm, axit mạnh hoặc muối biển
⚠️ Độ bền ăn mòn kém hơn các loại inox austenitic như 304, 316
⚠️ Có từ tính – không sử dụng được trong các thiết bị yêu cầu phi từ tính

So sánh Inox S41008 với các loại inox chịu nhiệt khác

Mác thép Thành phần nổi bật Nhiệt độ làm việc tối đa Khả năng chống ăn mòn Từ tính
304 18% Cr, 8% Ni 870°C Tốt Không
310s 25% Cr, 20% Ni 1100°C Rất tốt Không
S41008 12% Cr, C thấp 650°C Trung bình – thấp
430 17% Cr 815°C Trung bình

Kết luận

Inox S41008 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu chịu nhiệt vừa phải, dễ hàn, dễ gia công và tiết kiệm chi phí. Nhờ vào hàm lượng carbon thấp, vật liệu này thích hợp cho sản xuất hàng loạt trong các lĩnh vực như cơ khí, thiết bị nhiệt công nghiệp và ngành ô tô.

Bạn cần tư vấn về Inox S41008 dạng tấm, ống, cuộn hoặc gia công theo bản vẽ?

📞 Hotline kỹ thuật: 0909 246 316
🌐 Website: https://vatlieucokhi.net
📦 Có sẵn hàng – Giao nhanh – Cắt theo yêu cầu – CO-CQ đầy đủ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Khả Năng Tái Chế Của Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Và Độ Thân Thiện Với Môi Trường

    Khả Năng Tái Chế Của Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Và Độ Thân Thiện Với Môi Trường Inox [...]

    Làm Thế Nào Để Bảo Trì Và Vệ Sinh Inox S32900 Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Làm Thế Nào Để Bảo Trì Và Vệ Sinh Inox S32900 Để Kéo Dài Tuổi [...]

    2302 material

    2302 material 2302 material là gì? 2302 material là thép hợp kim thấp cacbon, thuộc [...]

    Tấm Inox 630 3mm

    Tấm Inox 630 3mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4541

    Tìm hiểu về Inox 1.4541 và Ứng dụng của nó Inox 1.4541 là gì? Inox [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.1mm

    Lá Căn Đồng Thau 0.1mm Lá Căn Đồng Thau 0.1mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Sử Dụng Inox 1.4655 Trong Ngành Dầu Khí Có Hiệu Quả Không

    Sử Dụng Inox 1.4655 Trong Ngành Dầu Khí Có Hiệu Quả Không? 1. Giới Thiệu [...]

    Tấm Inox 409 0.45mm

    Tấm Inox 409 0.45mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo