Tìm hiểu về Inox S44700

Tìm hiểu về Inox S44700 và Ứng dụng của nó

Inox S44700 là gì?

Inox S44700 là một loại thép không gỉ ferritic siêu chịu nhiệt, chứa hàm lượng crom rất cao (khoảng 29% Cr) và có bổ sung molybden (Mo) giúp tăng cường khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao, đặc biệt trong môi trường có hơi lưu huỳnh hoặc khí clo. Đây là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền nhiệt cao mà vẫn phải đảm bảo tính ổn định và tuổi thọ lâu dài.

Khác với các dòng thép austenitic như 304 hay 316, S44700 không chứa niken, từ đó giảm chi phí nguyên liệu và ít biến động giá hơn. Đồng thời, với khả năng kháng ăn mòn cao và bền nhiệt tốt, Inox S44700 được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp luyện kim, trao đổi nhiệt, hệ thống ống xả và lò đốt.

Thành phần hóa học của Inox S44700

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
Crom (Cr) 26.0 – 30.0
Molypden (Mo) 1.00 – 2.00
Carbon (C) ≤ 0.020
Mangan (Mn) ≤ 1.00
Silic (Si) ≤ 1.00
Niobi (Nb)
Sắt (Fe) Còn lại

Đặc điểm nổi bật của Inox S44700

🔥 Khả năng chịu nhiệt cực cao
Nhờ hàm lượng crom lên đến 30%, Inox S44700 có khả năng chống oxy hóa và làm việc tốt ở nhiệt độ lên tới 1150°C, phù hợp với các ứng dụng nhiệt luyện, ống xả công nghiệp hoặc môi trường có khí ăn mòn.

🧪 Chống ăn mòn vượt trội trong môi trường khắc nghiệt
S44700 hoạt động bền bỉ trong môi trường chứa lưu huỳnh, clo, muối biển và axit nhẹ, giúp bảo vệ thiết bị lâu dài ngay cả khi tiếp xúc với hơi nóng, nước biển hoặc khói thải công nghiệp.

💰 Không chứa niken – ổn định chi phí
So với các dòng chịu nhiệt như Inox 310s hay 316L, Inox S44700 không chứa niken, giúp giảm chi phí sản xuất mà vẫn duy trì hiệu năng chống ăn mòn và chịu nhiệt cao.

⚙️ Từ tính và khả năng hàn chế
Là thép ferritic, S44700 có từ tính và cần chú ý trong quá trình hàn và tạo hình, tuy nhiên với kỹ thuật phù hợp, vẫn có thể gia công hiệu quả cho các thiết bị chịu nhiệt.

Ứng dụng thực tế của Inox S44700

🔥 Công nghiệp lò đốt và nhiệt luyện

  • Ống dẫn khí nóng, tấm chắn nhiệt, phụ kiện trong lò nung

  • Vách lò hồ quang, giá đỡ, thanh gia nhiệt

🌫️ Môi trường khử muối và khí thải công nghiệp

  • Thiết bị xử lý khí thải có lưu huỳnh hoặc clo

  • Hệ thống trao đổi nhiệt trong nhà máy xử lý nước biển

🚗 Ngành công nghiệp ô tô và cơ khí

  • Bộ phận chịu nhiệt trong hệ thống ống xả công nghiệp

  • Tấm chắn nhiệt và buồng đốt ở môi trường công nghiệp nặng

🏭 Ngành hóa chất và năng lượng

  • Thiết bị phản ứng, bộ trao đổi nhiệt trong nhà máy hóa dầu

  • Ứng dụng trong tua bin khí, lò hơi, buồng đốt

Ưu điểm của Inox S44700

✅ Khả năng chịu nhiệt vượt trội lên đến 1150°C
✅ Chống oxy hóa tốt trong môi trường có khí clo, lưu huỳnh
✅ Không chứa niken – giá thành ổn định, ít biến động
✅ Tuổi thọ lâu dài trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt

Nhược điểm của Inox S44700

⚠️ Có từ tính – không dùng cho ứng dụng cần phi từ
⚠️ Khó hàn hơn so với inox austenitic như 304 hoặc 316
⚠️ Độ dẻo và khả năng định hình thấp – cần xử lý gia công đúng cách

So sánh Inox S44700 với các loại inox chịu nhiệt khác

Mác thép Thành phần nổi bật Nhiệt độ tối đa Khả năng chống ăn mòn Từ tính
310s 25% Cr, 20% Ni 1100°C Rất tốt Không
446 27% Cr 1100°C Tốt
S44700 29% Cr, 1.5% Mo, Nb 1150°C Xuất sắc
430 17% Cr 815°C Trung bình

Kết luận

Inox S44700 là dòng vật liệu siêu chịu nhiệt, chống oxy hóa tốt và tiết kiệm chi phí nhờ không chứa niken. Nhờ vào cấu trúc ferritic ổn định với hàm lượng crom cao, S44700 lý tưởng cho các ứng dụng lò công nghiệp, ống xả nhiệt, thiết bị hóa dầu và môi trường biển. Đây là giải pháp bền vững cho những hệ thống làm việc trong điều kiện khắc nghiệt cần vật liệu có tuổi thọ cao và hiệu suất ổn định.

Bạn cần tư vấn về Inox S44700 dạng cuộn, tấm, thanh hoặc ống chịu nhiệt?

📞 Hotline kỹ thuật: 0909 246 316
🌐 Website: https://vatlieucokhi.net
📦 Có sẵn hàng – Giao nhanh – Cắt lẻ – CO-CQ đầy đủ – Hỗ trợ kỹ thuật tận nơi

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuAl10Fe3Mn2

    Đồng CuAl10Fe3Mn2 Đồng CuAl10Fe3Mn2 là gì? Đồng CuAl10Fe3Mn2 là một loại hợp kim đồng nhôm [...]

    Đồng C80100

    Đồng C80100 Đồng C80100 là gì? Đồng C80100 là một hợp kim thuộc nhóm Nickel [...]

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMo17-12-3

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMo17-12-3 và Ứng dụng của nó Inox X2CrNiMo17-12-3 là gì? Inox [...]

    Thép Inox Martensitic SUS436L

    Thép Inox Martensitic SUS436L Thép Inox Martensitic SUS436L là gì? Thép Inox Martensitic SUS436L là [...]

    Cuộn Inox 310S 1mm

    Cuộn Inox 310S 1mm – Chịu Nhiệt Cao, Chống Ăn Mòn Tuyệt Vời, Phù Hợp [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 13

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 13 – Cứng Cáp, Bền Bỉ, Dễ Gia Công [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 23

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 23 – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Môi Trường [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS410L

    Tìm hiểu về Inox SUS410L và Ứng dụng của nó Inox SUS410L là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo