Tìm hiểu về Inox 10Cr17Mo

hợp kim đồng C10400

Tìm hiểu về Inox 10Cr17Mo và Ứng dụng của nó

Inox 10Cr17Mo là gì?

Inox 10Cr17Mo là một loại thép không gỉ ferritic có thành phần tương đương với inox 434 (AISI), được tăng cường thêm nguyên tố molypden (Mo) để cải thiện khả năng chống ăn mòn trong môi trường có chứa clorua hoặc độ ẩm cao. Đây là loại inox được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu chống rỗ, chống gỉ sét, đặc biệt là trong môi trường khắc nghiệt hơn so với inox 430.

Nhờ cấu trúc ferritic và không chứa niken, Inox 10Cr17Mo có giá thành hợp lý, tính từ tính cao và dễ gia công trong các ứng dụng công nghiệp thông thường và thiết bị gia dụng.

Thành phần hóa học của Inox 10Cr17Mo

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
Crom (Cr) 16.0 – 18.0
Molypden (Mo) 0.75 – 1.25
Carbon (C) ≤ 0.12
Silic (Si) ≤ 1.00
Mangan (Mn) ≤ 1.00
Phốt pho (P) ≤ 0.040
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.030
Sắt (Fe) Còn lại

Đặc điểm nổi bật của Inox 10Cr17Mo

🧪 Khả năng chống ăn mòn cao hơn Inox 430 nhờ có Molypden
Thêm Mo giúp chống rỗ và gỉ tốt hơn trong môi trường ẩm ướt, nước muối nhẹ, hoặc hơi hóa chất nhẹ.

💰 Không chứa niken – giá cả ổn định và tiết kiệm chi phí
Giải pháp tối ưu cho các ứng dụng đòi hỏi hiệu suất tốt nhưng cần chi phí hợp lý.

⚙️ Từ tính tự nhiên, độ cứng và khả năng tạo hình tốt
Thích hợp cho các chi tiết kỹ thuật, tấm ốp và phụ kiện kỹ thuật yêu cầu độ bền cơ học.

🔧 Gia công được bằng phương pháp dập, cán nguội và đánh bóng
Dễ tạo hình trong quá trình sản xuất hàng loạt.

Ứng dụng thực tế của Inox 10Cr17Mo

🍽 Thiết bị nhà bếp và đồ gia dụng cao cấp

  • Vỏ máy rửa chén, lò nướng

  • Bộ đồ dùng nhà bếp, thìa, nĩa cao cấp

🚪 Trang trí nội thất và ngoại thất

  • Khung cửa, tay vịn, lan can

  • Ốp trần, ốp tường chịu ẩm

🚗 Ngành công nghiệp ô tô

  • Ống xả, phụ kiện chịu nhiệt nhẹ

  • Tấm chắn nhiệt, chi tiết trang trí bên ngoài

🏭 Thiết bị công nghiệp nhẹ và chế biến thực phẩm

  • Bề mặt bàn chế biến

  • Dụng cụ cắt, khay chứa thực phẩm

Ưu điểm của Inox 10Cr17Mo

✅ Chống ăn mòn tốt hơn Inox 430 nhờ có Mo
✅ Giá thành hợp lý hơn so với Inox 304 hoặc 316
✅ Có từ tính – ứng dụng đa dạng trong kỹ thuật
✅ Dễ tạo hình và đánh bóng bề mặt

Nhược điểm của Inox 10Cr17Mo

⚠️ Chống ăn mòn không bằng Inox 304/316 trong môi trường axit mạnh hoặc nước biển
⚠️ Có từ tính – không phù hợp với một số ứng dụng phi từ
⚠️ Cần kỹ thuật hàn chuyên biệt do tính chất ferritic

So sánh Inox 10Cr17Mo với các loại inox phổ biến

Mác thép Thành phần chính Khả năng chống ăn mòn Từ tính Giá thành
430 (10Cr17) 17% Cr Trung bình Thấp
434 (10Cr17Mo) 17% Cr, 1% Mo Tốt hơn 430 Trung bình
304 18% Cr, 8% Ni Rất tốt Không Cao
316 17% Cr, 10% Ni, 2% Mo Xuất sắc Không Rất cao

Kết luận

Inox 10Cr17Mo là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn tốt hơn Inox 430, giá thành hợp lý, và khả năng tạo hình cao. Nhờ sự có mặt của molypden, loại inox này có thể hoạt động ổn định trong môi trường ẩm hoặc hơi muối nhẹ, rất thích hợp cho thiết bị gia dụng, ô tô và công nghiệp nhẹ.

Bạn cần tư vấn thêm hoặc đặt mua Inox 10Cr17Mo dạng cuộn, tấm, ống hoặc theo bản vẽ kỹ thuật?

📞 Hotline kỹ thuật: 0909 246 316
🌐 Website: https://vatlieucokhi.net
📦 Có sẵn hàng – Giao nhanh – Cắt theo yêu cầu – CO-CQ đầy đủ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Đồng Thau Phi 8

    Lục Giác Đồng Thau Phi 8 Lục Giác Đồng Thau Phi 8 là gì? Lục [...]

    Inox X10CrNiMoTi18.12

    Inox X10CrNiMoTi18.12 Inox X10CrNiMoTi18.12 là gì? Inox X10CrNiMoTi18.12 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Thép Inox Austenitic 303Se

    Thép Inox Austenitic 303Se Thép Inox Austenitic 303Se là gì? Thép Inox Austenitic 303Se là [...]

    Thép Inox 1Cr18Ni9Ti

    Thép Inox 1Cr18Ni9Ti Thép Inox 1Cr18Ni9Ti là gì? Thép Inox 1Cr18Ni9Ti là loại thép không [...]

    CuZn40Mn1Pb Copper Alloys

    CuZn40Mn1Pb Copper Alloys CuZn40Mn1Pb Copper Alloys là hợp kim đồng thau cao cấp, nổi bật [...]

    Thép không gỉ Y1Cr13

    Thép không gỉ Y1Cr13 Thép không gỉ Y1Cr13 là gì? Thép không gỉ Y1Cr13 là [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 57mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 57mm – Thanh Lục Giác Inox Cỡ Lớn, Chống Gỉ [...]

    CW308G Copper Alloys

    CW308G Copper Alloys CW308G Copper Alloys là gì? CW308G Copper Alloys là hợp kim đồng-phốt-pho-chì [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo