Tìm hiểu về Inox 51405

Tìm hiểu về Inox 51405 và Ứng dụng của nó

Inox 51405 là gì?

Inox 51405 là một loại thép không gỉ ferritic thuộc nhóm thép không gỉ 400 series, có thành phần hóa học đặc trưng với hàm lượng Crom cao (~14,5%) và được bổ sung Nhôm (Al) nhằm cải thiện khả năng chống oxi hóa ở nhiệt độ cao. Đây là một trong những loại inox đặc biệt được thiết kế để làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, thường được ứng dụng trong ngành công nghiệp ô tô, lò công nghiệp và các thiết bị chịu nhiệt khác.

Inox 51405 còn được biết đến với tên gọi tương đương là S51405 theo tiêu chuẩn ASTM, và thường được so sánh với các mác thép như 405 hoặc 409 trong những ứng dụng đặc thù.

Thành phần hóa học của Inox 51405

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Crom (Cr) 13.5 – 15.0
Nhôm (Al) 0.20 – 0.60
Carbon (C) ≤ 0.030
Mangan (Mn) ≤ 1.00
Silic (Si) ≤ 1.00
Nitơ (N) ≤ 0.03
Sắt (Fe) Còn lại

Nhờ vào việc bổ sung Nhôm, Inox 51405 thể hiện khả năng chống oxi hóa và ăn mòn cao hơn trong môi trường có nhiệt độ cao, đồng thời giữ được tính ổn định của cấu trúc ferritic trong suốt quá trình sử dụng.

Đặc điểm nổi bật của Inox 51405

🔹 Khả năng chịu nhiệt vượt trội, ổn định trong khoảng 800–1000°C
🔹 Chống oxi hóa tốt nhờ sự hiện diện của Nhôm
🔹 Độ giãn nở thấp, hạn chế biến dạng nhiệt
🔹 Có từ tính, dễ phát hiện và xử lý trong dây chuyền sản xuất tự động
🔹 Giá thành rẻ hơn so với thép không gỉ austenitic như SUS304 hoặc SUS316
🔹 Dễ gia công, thích hợp cho sản xuất hàng loạt

Ứng dụng của Inox 51405

🚗 Ngành công nghiệp ô tô

  • Hệ thống ống xả

  • Bộ giảm thanh

  • Các tấm chắn nhiệt

🔥 Lò và thiết bị nhiệt công nghiệp

  • Tấm lót lò, lưới sấy

  • Ống dẫn khí nóng

  • Bộ trao đổi nhiệt

🏭 Thiết bị công nghiệp và dân dụng

  • Ống dẫn khí trong hệ thống HVAC

  • Thiết bị nhà bếp chịu nhiệt

  • Phụ kiện điện gia dụng có tiếp xúc nhiệt

Ưu điểm của Inox 51405

✅ Khả năng chống oxi hóa cao ở nhiệt độ cao
✅ Tính ổn định nhiệt tốt, giảm biến dạng khi gia nhiệt
✅ Giá thành hợp lý so với các mác thép không gỉ cao cấp hơn
✅ Dễ hàn, dễ định hình trong sản xuất

Nhược điểm của Inox 51405

⚠️ Không phù hợp cho môi trường có axit mạnh hoặc clorua cao
⚠️ Có từ tính, không thích hợp cho thiết bị yêu cầu phi từ
⚠️ Tính hàn cần kiểm soát tốt để tránh nứt mối hàn ở nhiệt độ cao

So sánh Inox 51405 với các loại inox khác

Mác thép Chống oxi hóa Chịu nhiệt Giá thành Từ tính
409 Trung bình Trung bình Thấp
410 Tốt Trung bình Trung bình
51405 Rất tốt Rất tốt Trung bình
316 Tốt Tốt Cao Không

Kết luận

Inox 51405 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cần khả năng chịu nhiệt và chống oxi hóa cao trong khi vẫn đảm bảo chi phí hợp lý. Với thành phần Nhôm đặc biệt, loại thép này phù hợp cho các thiết bị chịu nhiệt trong công nghiệp ô tô, lò sấy và thiết bị nhiệt dân dụng.

📞 Tư vấn kỹ thuật – báo giá nhanh chóng: 0909 246 316
🌐 Website: https://vatlieucokhi.net
🏭 Chuyên cung cấp inox 51405 – Cắt lẻ, giao nhanh toàn quốc

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox STS329J3L Có Phù Hợp Cho Ngành Hóa Chất Và Dầu Khí Không

    Inox STS329J3L Có Phù Hợp Cho Ngành Hóa Chất Và Dầu Khí Không? 1. Giới [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 76

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 76 – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 500

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 500 – Giải Pháp Cho Công Trình Siêu Trọng [...]

    Tấm Inox 310s 20mm

    Tấm Inox 310s 20mm – Vật Liệu Inox Cao Cấp Chịu Nhiệt Và Kháng Ăn [...]

    Tấm Inox 420 5mm

    Tấm Inox 420 5mm – Độ Cứng Cao, Khả Năng Chịu Mài Mòn Và Ứng [...]

    Inox F51 Trong Công Nghiệp Chế Tạo Tàu Biển – Lựa Chọn Hàng Đầu

    Inox F51 Trong Công Nghiệp Chế Tạo Tàu Biển – Lựa Chọn Hàng Đầu? Trong [...]

    Tấm Đồng 2.5mm

    Tấm Đồng 2.5mm – Vật Liệu Kim Loại Dẫn Điện, Dẫn Nhiệt Ưu Việt Tấm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 36

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 36 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo