Tìm hiểu về Inox 51429

hợp kim đồng C10400

Tìm hiểu về Inox 51429 và Ứng dụng của nó

Inox 51429 là gì?

Inox 51429 là một loại thép không gỉ ferritic đặc biệt thuộc dòng thép 400 series, được thiết kế để cải thiện khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn trong các điều kiện khắc nghiệt. Loại inox này thường có hàm lượng Crom cao (khoảng 14–17%) và được bổ sung Nhôm (Al) nhằm nâng cao khả năng chống oxi hóa ở nhiệt độ cao, đồng thời ổn định cấu trúc trong suốt quá trình sử dụng.

51429 còn được biết đến với ký hiệu tiêu chuẩn là S51429 theo ASTM. Đây là loại inox phù hợp cho các ứng dụng cần tính ổn định nhiệt, chống rỗ và khả năng làm việc lâu dài trong môi trường công nghiệp.

Thành phần hóa học của Inox 51429

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Crom (Cr) 14.0 – 17.0
Nhôm (Al) 0.20 – 0.60
Carbon (C) ≤ 0.030
Mangan (Mn) ≤ 1.00
Silic (Si) ≤ 1.00
Nitơ (N) ≤ 0.03
Sắt (Fe) Còn lại

Việc bổ sung Al giúp Inox 51429 chống lại quá trình oxi hóa ở nhiệt độ cao tốt hơn các loại inox thông thường, đồng thời duy trì bề mặt sáng bóng và tính bền lâu trong môi trường có nhiệt.

Đặc điểm nổi bật của Inox 51429

🔹 Khả năng chịu nhiệt cao: Chịu được nhiệt độ trên 950°C mà không bị biến dạng hoặc oxi hóa mạnh
🔹 Chống ăn mòn tốt: Hoạt động ổn định trong môi trường ẩm, nước nóng, khí thải
🔹 Tính ổn định nhiệt và cơ học tốt: Hạn chế cong vênh khi thay đổi nhiệt độ đột ngột
🔹 Từ tính mạnh: Dễ phát hiện trong dây chuyền tự động hóa
🔹 Chi phí hợp lý: Thấp hơn inox austenitic nhưng hiệu suất vẫn tốt trong môi trường chịu nhiệt
🔹 Dễ dàng gia công và tạo hình: Phù hợp với sản xuất hàng loạt

Ứng dụng của Inox 51429

🚗 Ngành công nghiệp ô tô

  • Bộ giảm thanh, ống xả

  • Tấm chắn nhiệt cho động cơ

  • Bộ chuyển đổi xúc tác

🔥 Công nghiệp nhiệt – lò nung

  • Phụ kiện bên trong lò, máng tải chịu nhiệt

  • Bộ phận dẫn khí nóng trong lò sấy

  • Thiết bị chịu nhiệt trong công nghiệp chế biến

🏭 Hệ thống HVAC và thiết bị dân dụng

  • Ống gió, thiết bị chịu nhiệt ngoài trời

  • Tấm chắn và khung gia nhiệt

  • Linh kiện chịu nhiệt trong máy giặt, lò vi sóng, máy nước nóng

Ưu điểm của Inox 51429

✅ Chống oxi hóa ở nhiệt độ cao vượt trội
✅ Bền bỉ trong điều kiện làm việc khắc nghiệt
✅ Dễ sản xuất, định hình, tiết kiệm chi phí
✅ Từ tính, phù hợp với dây chuyền tự động kiểm tra
✅ Khả năng tái chế, thân thiện với môi trường

Nhược điểm của Inox 51429

⚠️ Không phù hợp với môi trường axit mạnh hoặc hóa chất ăn mòn đặc biệt
⚠️ Từ tính cao, không phù hợp cho ứng dụng yêu cầu vật liệu phi từ
⚠️ Cần kiểm soát quá trình hàn để tránh nứt ở nhiệt độ cao

So sánh Inox 51429 với các loại inox khác

Mác thép Chống oxi hóa Chịu nhiệt Giá thành Từ tính
409 Trung bình Trung bình Thấp
410 Tốt Trung bình Trung bình
51429 Rất tốt Rất tốt Trung bình
316 Tốt Tốt Cao Không

Kết luận

Inox 51429 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp và dân dụng yêu cầu vật liệu chịu nhiệt cao, chống oxi hóa mạnh và ổn định lâu dài trong môi trường khắc nghiệt. Với chi phí hợp lý và khả năng gia công tốt, loại inox này phù hợp cho cả sản xuất hàng loạt lẫn các công trình cần vật liệu bền vững.

📞 Tư vấn kỹ thuật – báo giá nhanh chóng: 0909 246 316
🌐 Website: https://vatlieucokhi.net
🏭 Chuyên cung cấp inox 51429 – Cắt lẻ, giao nhanh toàn quốc

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic X2CrNiMo18.16

    Thép Inox Austenitic X2CrNiMo18.16 Thép Inox Austenitic X2CrNiMo18.16 là gì? Thép Inox Austenitic X2CrNiMo18.16 là [...]

    Thép không gỉ SAE 51446

    Thép không gỉ SAE 51446 Thép không gỉ SAE 51446 là gì? Thép không gỉ [...]

    Thép không gỉ 68Cr17

    Thép không gỉ 68Cr17 Thép không gỉ 68Cr17 là gì? Thép không gỉ 68Cr17 là [...]

    Thép Inox Austenitic 1.4434

    Thép Inox Austenitic 1.4434 Thép Inox Austenitic 1.4434 là loại thép không gỉ Austenitic cao [...]

    Ống Đồng Phi 102

    Ống Đồng Phi 102 Ống đồng phi 102 là gì? Ống đồng phi 102 là [...]

    Inox 30Cr13

    Inox 30Cr13 Inox 30Cr13 là gì? Inox 30Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic, [...]

    Tìm hiểu về Inox 420S45

    Tìm hiểu về Inox 420S45 và Ứng dụng của nó Inox 420S45 là gì? Inox [...]

    C56400 Copper Alloys

    C56400 Copper Alloys C56400 Copper Alloys là gì? C56400, còn được gọi là Nickel Silver [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo