Tìm hiểu về Inox 1.4419

Tìm hiểu về Inox 1.4419 và Ứng dụng của nó

Inox 1.4419 là gì?

Inox 1.4419, còn được gọi với ký hiệu X2CrNiMoN17-13-3, là loại thép không gỉ austenitic cải tiến, có chứa molypden (Mo) và nitơ (N), giúp tăng cường đáng kể khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong các môi trường khắc nghiệt như nước biển, dung dịch axit yếu, hoặc môi trường chứa ion clo.

Loại inox này có tính năng cơ học và khả năng chống ăn mòn vượt trội, cùng với khả năng hàn tốt, thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi độ bền cao, chống ăn mòn mạnh và khả năng chịu tải trọng lớn.

Thành phần hóa học của Inox 1.4419

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.02
Chromium (Cr) 16.5 – 18.5
Nickel (Ni) 12.5 – 14.5
Molybdenum (Mo) 2.5 – 3.5
Manganese (Mn) ≤ 1.5
Nitrogen (N) 0.10 – 0.20
Phosphorus (P) ≤ 0.03
Sulfur (S) ≤ 0.01
Sắt (Fe) Còn lại

Tính chất nổi bật của Inox 1.4419

  • Chống ăn mòn cực tốt trong môi trường nước biển, axit loãng, môi trường có chứa ion clo hoặc clorua.

  • Khả năng chịu tải trọng cao, độ bền kéo có thể đạt đến 800 – 1000 MPa sau khi xử lý nhiệt.

  • Khả năng hàn tuyệt vời, không cần gia nhiệt sơ bộ.

  • Toughness tốt ở nhiệt độ thấp, phù hợp với điều kiện lạnh giá và áp suất cao.

Ứng dụng của Inox 1.4419

🏭 Công nghiệp dầu khí và hóa chất

  • Được sử dụng trong đường ống, thiết bị áp lực, bồn chứa hóa chất nhờ khả năng chống ăn mòn cao và chịu lực tốt.

  • Lý tưởng cho các ứng dụng tầng đáy giếng, giàn khoan ngoài khơi, hệ thống xử lý nước thải công nghiệp.

🌊 Kỹ thuật hàng hải

  • Dùng cho van, bơm, trục, khớp nối, thiết bị ngầm trong môi trường biển.

  • Đảm bảo khả năng chống rỗ và ăn mòn kẽ hở vượt trội trong nước biển.

❄️ Ứng dụng nhiệt độ thấp

  • Phù hợp với bình chứa cryogenic, thiết bị vận chuyển khí hóa lỏng, nhờ độ dai tốt ở nhiệt độ âm sâu.

🧪 Ngành công nghiệp dược phẩm và thực phẩm

  • Dễ làm sạch, chống gỉ sét hiệu quả nên phù hợp cho thiết bị phản ứng hóa học, bồn trộn và hệ thống đường ống cần độ sạch cao.

So sánh Inox 1.4419 với các loại inox khác

Mác thép Cr (%) Ni (%) Mo (%) Khả năng chống ăn mòn Ứng dụng điển hình
316L (1.4404) ~16.5 ~10.5 ~2.0 Tốt Dược phẩm, thiết bị y tế
904L (1.4539) ~19.5 ~24.0 ~4.3 Rất tốt Hóa chất mạnh, axit sulfuric
1.4419 ~17.5 ~13.5 ~3.0 Xuất sắc Hàng hải, dầu khí, áp suất cao

Lưu ý khi gia công và sử dụng Inox 1.4419

  • Gia công cơ khí tương đối dễ so với các loại thép không gỉ cứng hơn, tuy nhiên cần dùng dụng cụ sắc bén và tốc độ thích hợp.

  • Không cần xử lý sau hàn, nhưng nên kiểm tra ứng suất dư để đảm bảo độ bền mối hàn.

  • Trong môi trường có nồng độ clo cao, không cần lớp phủ bảo vệ, do bản chất inox đã chống ăn mòn rất mạnh.

Kết luận

Inox 1.4419 là dòng vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội và ổn định trong nhiều điều kiện khắc nghiệt. Với sự kết hợp giữa tính năng cơ lý và độ bền hóa học, inox 1.4419 được đánh giá là giải pháp tối ưu trong các ngành công nghiệp hiện đại như dầu khí, hóa chất, hàng hải và năng lượng tái tạo.

📞 Cần tư vấn thêm hoặc đặt hàng Inox 1.4419? Gọi ngay 0909 246 316
🌐 Truy cập: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 25.4

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 25.4 – Kích Cỡ Chuẩn Inch, Bền Bỉ [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 29

    Lục Giác Đồng Thau Phi 29 Lục Giác Đồng Thau Phi 29 là gì? Lục [...]

    Vật liệu 18Cr2Mo

    Vật liệu 18Cr2Mo Vật liệu 18Cr2Mo là gì? Vật liệu 18Cr2Mo là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 90

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 90 – Chất Lượng Cao, Khả Năng Chịu Mài [...]

    Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Có Bền Trong Môi Trường Nước Biển Lâu Dài Không

    Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Có Bền Trong Môi Trường Nước Biển Lâu Dài Không? 1. Giới Thiệu [...]

    Ống Inox 321 Phi 220mm

    Ống Inox 321 Phi 220mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Tuổi Thọ Trung Bình Của Đồng 2.0500 Khi Sử Dụng Ngoài Trời Là Bao Lâu

    Tuổi Thọ Trung Bình Của Đồng 2.0500 Khi Sử Dụng Ngoài Trời Là Bao Lâu? [...]

    Vật liệu X10CrNiMoTi18.12

    Vật liệu X10CrNiMoTi18.12 Vật liệu X10CrNiMoTi18.12 là gì? Vật liệu X10CrNiMoTi18.12 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo