Tìm hiểu về Inox 434

Tìm hiểu về Inox 434 và Ứng dụng của nó

Inox 434 là gì?

Inox 434 là thép không gỉ thuộc nhóm ferritic, chứa Cr (17–18.5%)Mo (0.75–1.25%), với hàm lượng carbon thấp. So với Inox 430, Inox 434 được cải tiến bằng cách bổ sung molybden (Mo) để tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường có độ ẩm, môi trường nhẹ nhàng chứa muối hoặc hóa chất yếu.

Nhờ vậy, Inox 434 không chỉ giữ được tính chất từdễ gia công, mà còn có khả năng làm việc tốt hơn trong các môi trường khắc nghiệt hơn so với Inox 430.

Thành phần hóa học của Inox 434

Thành phần Hàm lượng (%)
Chromium (Cr) 17.0 – 18.5
Molybdenum (Mo) 0.75 – 1.25
Carbon (C) ≤ 0.12
Manganese (Mn) ≤ 1.00
Silicon (Si) ≤ 1.00
Phosphorus (P) ≤ 0.04
Sulfur (S) ≤ 0.03
Sắt (Fe) Còn lại

Đặc điểm nổi bật của Inox 434

🛡️ Khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn Inox 430: Nhờ có Molybden, inox 434 kháng tốt hơn với oxy hóa, axit yếu và hơi muối, nên có thể dùng trong môi trường ngoài trời, ẩm ướt.

🔧 Tính gia công cơ khí tốt: Có thể cắt, dập, tạo hình, kéo dây dễ dàng mà không bị nứt vỡ hay biến dạng nghiêm trọng.

🧲 Từ tính cao: Là thép ferritic, Inox 434 vẫn có tính từ, rất phù hợp với thiết bị điện, mô tơ, nam châm

🔥 Chịu nhiệt ổn định: Có thể làm việc tốt ở nhiệt độ lên tới 815°C, tuy nhiên không nên dùng ở môi trường dao động nhiệt thường xuyên.

💰 Chi phí hợp lý: Giá thành của Inox 434 thấp hơn đáng kể so với các loại inox austenitic (như 304, 316), nhưng lại cho hiệu quả sử dụng khá tốt trong điều kiện thích hợp.

Ứng dụng của Inox 434

🚗 Ngành ô tô: Là vật liệu quen thuộc trong sản xuất ống xả, vỏ bộ phận động cơ, tấm che nhiệt… nhờ khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn ổn định.

🏠 Trang trí nội ngoại thất: Dùng làm khung cửa, tay nắm, nẹp trang trí, bản lề – các chi tiết yêu cầu thẩm mỹ cao, không bị gỉ sét trong môi trường ẩm.

🔌 Thiết bị điện – điện tử: Làm khung kim loại, nắp bảo vệ, giá đỡ cho các bộ phận điện nhờ từ tính và khả năng chịu nhiệt tốt.

🍳 Thiết bị nhà bếp – đồ gia dụng: Inox 434 được dùng trong máy hút mùi, lò nướng, nồi nấu – nơi có yêu cầu chịu nhiệt và môi trường ẩm.

🏭 Công nghiệp nhẹ: Làm bồn chứa, máng, linh kiện nhẹ trong môi trường ẩm nhẹ hoặc có hóa chất loãng.

Lưu ý khi sử dụng Inox 434

  • Không phù hợp cho môi trường axit mạnh, muối đậm đặc hoặc nhiệt độ dao động liên tục.

  • Không thể tôi cứng như thép martensitic, nên không dùng trong các ứng dụng cần độ cứng cao.

  • Khả năng hàn kém hơn các loại inox austenitic, cần kỹ thuật hàn phù hợp để tránh nứt mối hàn.

Kết luận

Inox 434 là giải pháp cân bằng giữa chi phí hợp lý và hiệu quả chống ăn mòn, thích hợp cho các ứng dụng trong ngành ô tô, thiết bị gia dụng và cơ khí dân dụng. Với môi trường phù hợp, inox 434 cho độ bền cao, hiệu suất sử dụng tốt, dễ gia công và tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp sản xuất.

📞 Liên hệ hotline: 0909 246 316 để được tư vấn và báo giá tốt nhất
🌐 Truy cập website: https://vatlieucokhi.net để khám phá thêm các sản phẩm inox chất lượng

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Inox 304 Phi 32mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 32mm – Thanh Lục Giác Cỡ Trung, Chịu Lực Tốt, [...]

    Tấm Inox 430 0.03mm

    Tấm Inox 430 0.03mm – Siêu Mỏng, Tính Từ, Giá Tốt Tấm Inox 430 0.03mm [...]

    Cuộn Inox 304 0.19mm

    Cuộn Inox 304 0.19mm – Chất Lượng Cao, Chống Ăn Mòn, Dễ Gia Công, Phù [...]

    Tấm Inox 430 0.21mm

    Tấm Inox 430 0.21mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Tấm Inox 304 1.5mm

    Tấm Inox 304 1.5mm – Chất Lượng Cao Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp Tấm [...]

    Đồng C51050

    Đồng C51050 Đồng C51050 là gì? Đồng C51050 là một phiên bản cải tiến thuộc [...]

    Tấm Inox 430 0.18mm

    Tấm Inox 430 0.18mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Đồng CW354H

    Đồng CW354H Đồng CW354H là gì? Đồng CW354H là một loại đồng thau thiếc – [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo