Tìm hiểu về Inox X2CrNiMoN17-13-5

Tìm hiểu về Inox X2CrNiMoN17-13-5 và Ứng dụng của nó

Inox X2CrNiMoN17-13-5 là gì?

Inox X2CrNiMoN17-13-5 là một loại thép không gỉ austenitic cao cấp, được biết đến với khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường có chứa ion clorua và axit mạnh. Mác thép này thuộc tiêu chuẩn EN 10088-1, tương đương với loại thép không gỉ siêu bền AISI 317LN hoặc 1.4439, thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền ăn mòn cao và độ dẻo tốt.

Với ký hiệu “X2”, thép có hàm lượng carbon cực thấp (≤ 0.03%), đồng thời bổ sung nguyên tố Nitơ (N) để tăng cường cơ tính và khả năng chống rỗ hiệu quả hơn so với các loại inox thông thường như 316L.

Thành phần hóa học của Inox X2CrNiMoN17-13-5

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.03
Silicon (Si) ≤ 1.0
Manganese (Mn) ≤ 2.0
Phosphorus (P) ≤ 0.035
Sulfur (S) ≤ 0.015
Chromium (Cr) 16.5 – 18.5
Nickel (Ni) 12.5 – 14.5
Molybdenum (Mo) 4.0 – 5.0
Nitơ (N) 0.10 – 0.20
Sắt (Fe) Còn lại

Đặc tính nổi bật của Inox X2CrNiMoN17-13-5

🔹 Chống ăn mòn siêu cao
Hàm lượng Molybdenum cao (tới 5%) kết hợp với Nitơ giúp tăng khả năng kháng rỗ, chống ăn mòn kẽ hở và chống lại môi trường axit như axit sulfuric, phosphoric, acetic…

🔹 Cường độ cơ học vượt trội
Nhờ sự có mặt của Nitơ, loại inox này đạt được độ bền kéo và độ cứng cao hơn mà vẫn duy trì độ dẻo và khả năng gia công tốt.

🔹 Chống chịu trong môi trường khắc nghiệt
Phù hợp cho môi trường có nước biển, hóa chất công nghiệp, điều kiện nhiệt độ cao và môi trường áp lực.

🔹 Tối ưu trong hàn và chế tạo
Inox X2CrNiMoN17-13-5 có thể được hàn bằng hầu hết các phương pháp hàn thông thường mà không cần xử lý nhiệt sau hàn.

Ứng dụng của Inox X2CrNiMoN17-13-5

1. Ngành công nghiệp hóa chất – dầu khí

  • Được sử dụng trong thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa hóa chất, đường ống vận chuyển axit.

  • Thích hợp cho môi trường clorua cao, axit mạnh, giúp đảm bảo tuổi thọ lâu dài cho thiết bị.

2. Công nghiệp hàng hải

  • Làm trục chân vịt, vỏ thiết bị dưới nước, máy lọc nước biển, đảm bảo chống ăn mòn trong nước biển, nước mặn.

  • Ứng dụng trong cảng biển, kết cấu kim loại gần biển, hoặc các tàu thuyền hoạt động dài ngày trên đại dương.

3. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Dùng trong thiết bị phản ứng, đường ống dẫn, khuôn mẫu y tế, yêu cầu độ sạch và chống ăn mòn cao.

  • An toàn vệ sinh, phù hợp cho các môi trường vô trùng và yêu cầu chất lượng cao.

4. Ngành xử lý nước và môi trường

  • Dùng trong hệ thống lọc nước công nghiệp, thiết bị khử muối, thiết bị xử lý nước thải ăn mòn cao.

Ưu điểm và nhược điểm của Inox X2CrNiMoN17-13-5

Ưu điểm:

✅ Khả năng chống ăn mòn cực kỳ tốt trong điều kiện khắc nghiệt.
✅ Cường độ và độ dẻo cao.
✅ Ổn định sau hàn, không bị nứt nẻ.
✅ Chống rỗ và ăn mòn kẽ hở vượt trội.

Nhược điểm:

⚠ Giá thành cao hơn nhiều so với các loại inox thông dụng như 316 hoặc 316L.
⚠ Khó gia công hơn, yêu cầu thiết bị và kinh nghiệm chuyên môn.

So sánh Inox X2CrNiMoN17-13-5 với Inox 316L và Inox 317L

Tính chất X2CrNiMoN17-13-5 Inox 317L Inox 316L
Chống ăn mòn rỗ Rất cao Cao Trung bình
Tỷ lệ Molybdenum (%) 4.0 – 5.0 ~3.0 ~2.0
Hàm lượng Nitơ (%) 0.10 – 0.20 Không có Không có
Cường độ cơ học Rất cao Tốt Khá
Dễ hàn Tốt Tốt Rất tốt
Giá thành Cao Trung bình – cao Trung bình

Kết luận

Inox X2CrNiMoN17-13-5 là loại thép không gỉ đặc biệt được thiết kế để hoạt động hiệu quả trong các điều kiện ăn mòn khắc nghiệt nhất. Với tính năng kháng rỗ, kháng clorua và tính dẻo tốt, nó là vật liệu lý tưởng cho các ngành công nghiệp hóa chất, hàng hải, thực phẩm và xử lý nước. Tuy giá thành cao, nhưng hiệu quả lâu dài và độ bền vượt trội giúp tiết kiệm chi phí vận hành và bảo trì.

📞 Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá Inox X2CrNiMoN17-13-5 chính hãng, giá tốt: 0909 246 316
🌐 Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    12Cr17Ni7 stainless steel

    12Cr17Ni7 stainless steel 12Cr17Ni7 stainless steel là gì? 12Cr17Ni7 stainless steel là thép không gỉ [...]

    So Với Các Loại Inox Khác, Inox 14477 Có Độ Bền Cơ Học Như Thế Nào

    So Với Các Loại Inox Khác, Inox 14477 Có Độ Bền Cơ Học Như Thế [...]

    Inox 1.4462 Có Dễ Hàn Không. Những Lưu Ý Khi Hàn

    Inox 1.4462 Có Dễ Hàn Không? Những Lưu Ý Khi Hàn 1. Giới thiệu về [...]

    Tìm hiểu về Inox STS430

    Tìm hiểu về Inox STS430 và Ứng dụng của nó Inox STS430 là gì? Inox [...]

    Thép 420J1

    Thép 420J1 Thép 420J1 là gì? Thép 420J1 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Inox SUS410S

    Inox SUS410S Inox SUS410S là gì? Inox SUS410S là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    So Sánh Tính Dẫn Điện Của Đồng 2.0500 Với Các Loại Đồng Khác

    So Sánh Tính Dẫn Điện Của Đồng 2.0500 Với Các Loại Đồng Khác Đồng 2.0500 [...]

    Thép X10CrNiMoTi18.10

    Thép X10CrNiMoTi18.10 Thép X10CrNiMoTi18.10 là gì? Thép X10CrNiMoTi18.10 là thép không gỉ austenit cao cấp [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo