Tìm hiểu về Inox X1NiCrMoCu25-20-5

Tìm hiểu về Inox X1NiCrMoCu25-20-5 và Ứng dụng của nó

Inox X1NiCrMoCu25-20-5 là gì?

Inox X1NiCrMoCu25-20-5 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm thép austenitic siêu chống ăn mòn, theo tiêu chuẩn EN 10088-1, tương đương với các mác thép quốc tế như 1.4539 hoặc Alloy 904L. Đây là một loại hợp kim cao cấp chứa hàm lượng cao Niken (Ni), Molybden (Mo) và đặc biệt là Đồng (Cu), giúp nó trở thành một trong những vật liệu có khả năng chống ăn mòn tốt nhất trong ngành thép không gỉ.

Với hàm lượng Niken tới 25%, Molybden 4-5%, Đồng khoảng 1.2–2.0%, Inox X1NiCrMoCu25-20-5 không chỉ chịu được môi trường axit cực mạnh như axit sulfuric, mà còn hoạt động ổn định trong môi trường biển và các môi trường có chứa ion halogen (Cl⁻, Br⁻).

Thành phần hóa học của Inox X1NiCrMoCu25-20-5

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.02
Silicon (Si) ≤ 1.0
Manganese (Mn) ≤ 2.0
Phosphorus (P) ≤ 0.035
Sulfur (S) ≤ 0.015
Chromium (Cr) 19.0 – 21.0
Nickel (Ni) 23.0 – 28.0
Molybdenum (Mo) 4.0 – 5.0
Đồng (Cu) 1.2 – 2.0
Nitơ (N) ≤ 0.10
Sắt (Fe) Còn lại

Đặc điểm nổi bật của Inox X1NiCrMoCu25-20-5

🔹 Khả năng chống ăn mòn cực kỳ cao
Nhờ hàm lượng cao các nguyên tố hợp kim quý như Ni, Mo và Cu, loại inox này có thể chống lại nhiều loại axit như: axit sulfuric (H₂SO₄), axit nitric, axit phosphoric và cả môi trường biển.

🔹 Chống lại sự ăn mòn điểm và ăn mòn kẽ hở
Đặc biệt hiệu quả trong môi trường có hàm lượng ion clorua cao – nơi mà inox 316L thường bị rỗ hoặc ăn mòn.

🔹 Tính ổn định nhiệt tốt
Có thể hoạt động hiệu quả ở nhiệt độ lên đến 450–500°C, không bị giòn hóa hay giảm độ bền cơ học.

🔹 Khả năng hàn và gia công tốt
Mặc dù có hàm lượng hợp kim cao, inox X1NiCrMoCu25-20-5 vẫn có thể được hàn bằng các phương pháp thông thường mà không cần nhiệt luyện sau hàn.

Ứng dụng của Inox X1NiCrMoCu25-20-5

1. Ngành công nghiệp hóa chất và hóa dầu

  • Là lựa chọn hàng đầu trong chế tạo bồn chứa axit sulfuric, thiết bị phản ứng hóa học, ống dẫn hóa chất ăn mòn cao.

  • Đặc biệt phù hợp với môi trường có nhiệt độ cao và độ axit mạnh.

2. Ngành công nghiệp dầu khí và năng lượng

  • Dùng trong các bộ phận trao đổi nhiệt, thiết bị khử lưu huỳnh, đường ống ngoài khơi, thiết bị xử lý nước biển.

  • Khả năng chống chịu ăn mòn bởi nước biển và điều kiện môi trường khắc nghiệt.

3. Ngành sản xuất giấy, dệt nhuộm

  • Làm các thiết bị xử lý hóa chất tẩy trắng, bồn khuấy axit, và các thiết bị vận chuyển hóa chất trong quy trình sản xuất công nghiệp nặng.

4. Ngành hàng hải và xây dựng ven biển

  • Dùng trong kết cấu tàu thủy, cầu cảng, giàn khoan, các công trình tiếp xúc trực tiếp với nước mặn và gió biển.

Ưu và nhược điểm của Inox X1NiCrMoCu25-20-5

Ưu điểm:

✅ Khả năng chống ăn mòn cực cao trong môi trường axit và nước biển.
✅ Độ bền kéo và độ dẻo tốt, dễ gia công cơ khí.
✅ Chịu được môi trường nhiệt độ cao và ăn mòn kẽ hở.
✅ Được công nhận trong các tiêu chuẩn quốc tế về độ bền và an toàn.

Nhược điểm:

⚠ Giá thành cao hơn đáng kể so với inox 316L và 317L.
⚠ Cần lưu ý trong quá trình hàn để tránh biến dạng do hệ số giãn nở lớn.
⚠ Không phổ biến rộng rãi, cần nguồn cung uy tín.

So sánh nhanh với các loại inox khác

Tính chất X1NiCrMoCu25-20-5 Inox 316L Inox 317L
Chống axit sulfuric Rất cao Yếu Trung bình
Hàm lượng Nickel 23–28% ~10% ~13%
Hàm lượng Molybdenum 4–5% ~2.0% ~3.0%
Độ dẻo Cao Cao Cao
Khả năng hàn Tốt Rất tốt Rất tốt
Giá thành Rất cao Trung bình Cao

Kết luận

Inox X1NiCrMoCu25-20-5 là một trong những loại thép không gỉ cao cấp nhất hiện nay, lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền ăn mòn cực cao, môi trường hóa học khắc nghiệt hoặc môi trường nước biển. Dù chi phí đầu tư ban đầu cao, nhưng độ bền vượt trội và ít bảo trì giúp tối ưu hóa chi phí trong dài hạn.

📞 Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá Inox X1NiCrMoCu25-20-5 chính hãng, giá cạnh tranh: 0909 246 316
🌐 Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 135

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 135 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    So Với Inox 316L Độ Bền Kéo Của Inox 317 Như Thế Nào

    So Với Inox 316L Độ Bền Kéo Của Inox 317 Như Thế Nào? Inox 316L [...]

    Thép UNS S44700

    Thép UNS S44700 Thép UNS S44700 là gì? Thép UNS S44700 là một loại thép [...]

    Thép không gỉ 410S21

    Thép không gỉ 410S21 Thép không gỉ 410S21 là gì? Thép không gỉ 410S21 là [...]

    Tấm Đồng 13mm

    Tấm Đồng 13mm Tấm đồng 13mm là gì? Tấm đồng 13mm là vật liệu đồng [...]

    Tìm hiểu về Inox 403

    Tìm hiểu về Inox 403 và Ứng dụng của nó Inox 403 là gì? Inox [...]

    Thép không gỉ F6NM

    Thép không gỉ F6NM Thép không gỉ F6NM là gì? Thép không gỉ F6NM là [...]

    Có Cần Sử Dụng Biện Pháp Xử Lý Nhiệt Đặc Biệt Để Tăng Độ Bền Cho Inox 1Cr21Ni5Ti Không

    Có Cần Sử Dụng Biện Pháp Xử Lý Nhiệt Đặc Biệt Để Tăng Độ Bền [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo