Tìm hiểu về Inox X1CrNi25-21

Tìm hiểu về Inox X1CrNi25-21 và Ứng dụng của nó

Inox X1CrNi25-21 là gì?

Inox X1CrNi25-21 là một loại thép không gỉ thuộc dòng austenitic chịu nhiệt, được tiêu chuẩn hóa theo EN 10088-1, với số hiệu vật liệu 1.4841. Loại inox này có hàm lượng Cr (25%) và Ni (21%) cao hơn đáng kể so với các loại thép không gỉ thông dụng như 304 hoặc 316, giúp tăng cường khả năng chống oxy hóa và chịu nhiệt lên đến 1100°C.

Nhờ vào đặc tính vượt trội về nhiệt độ và ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt, X1CrNi25-21 thường được sử dụng trong các ứng dụng nhiệt luyện, nồi hơi, lò công nghiệp hoặc trong ngành hóa chất chịu nhiệt.

Thành phần hóa học của Inox X1CrNi25-21

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
Carbon (C) ≤ 0.08
Silicon (Si) ≤ 1.5
Manganese (Mn) ≤ 2.0
Phosphorus (P) ≤ 0.045
Sulfur (S) ≤ 0.015
Chromium (Cr) 24.0 – 26.0
Nickel (Ni) 19.0 – 22.0
Sắt (Fe) Còn lại

Đặc điểm nổi bật của Inox X1CrNi25-21

🔹 Chịu nhiệt độ cực cao
Với khả năng chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ lên đến 1100°C, inox X1CrNi25-21 là vật liệu lý tưởng cho các môi trường nhiệt độ cao kéo dài.

🔹 Chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt
Hàm lượng Cr và Ni cao mang lại khả năng kháng axit nhẹ, khí nóng, lò công nghiệp hoặc khói thải giàu SO₂, NOx.

🔹 Ổn định cấu trúc ở nhiệt độ cao
Không dễ bị biến dạng hay thay đổi tính chất cơ học khi tiếp xúc liên tục với môi trường nhiệt khắc nghiệt.

🔹 Khả năng gia công tốt
Tuy không dễ hàn như inox 304, nhưng X1CrNi25-21 vẫn có thể gia công bằng các phương pháp thông dụng như hàn TIG, MIG và plasma, với điều kiện cần kiểm soát nhiệt.

Ứng dụng của Inox X1CrNi25-21

1. Lò công nghiệp và ngành nhiệt luyện

  • Làm giá đỡ, bộ phận chịu nhiệt, giỏ nung, băng chuyền trong lò nung.

  • Tấm tản nhiệt, chi tiết chịu nhiệt lâu dài trong các lò luyện kim hoặc luyện thủy tinh.

2. Thiết bị trao đổi nhiệt và bộ phận chịu lửa

  • Làm ống dẫn khí nóng, dàn trao đổi nhiệt khí, đường ống trong lò hơi, hoặc ống thải nhiệt động lực học.

3. Ngành hóa chất và hóa dầu

  • Dùng trong thiết bị phản ứng, đường ống, bồn chứa hoạt động ở nhiệt độ cao hoặc có chứa lưu huỳnh, nitơ, muối.

4. Công nghiệp xử lý khí thải

  • Được dùng trong thiết bị xử lý khí thải, bộ đốt hoặc thiết bị chịu mài mòn trong môi trường khí ăn mòn có nhiệt độ cao.

Ưu và nhược điểm của Inox X1CrNi25-21

Ưu điểm:

Chịu nhiệt độ cực cao (lên đến 1100°C) mà không biến chất.
Kháng oxy hóa mạnh, chịu được môi trường axit nhẹ và khí nóng ăn mòn.
Ứng dụng rộng rãi trong nhiệt luyện, hóa chất, công nghiệp nặng.

Nhược điểm:

Giá thành cao hơn inox thông dụng do hàm lượng hợp kim lớn.
Khó hàn hơn so với inox 304 hoặc 316, cần kỹ thuật kiểm soát.
⚠ Không thích hợp cho môi trường có nhiệt độ thay đổi đột ngột (do giòn nhiệt).

So sánh nhanh với một số inox phổ biến

Tiêu chí X1CrNi25-21 Inox 310S (1.4845) Inox 316
Chịu nhiệt độ tối đa ~1100°C ~1150°C ~600°C
Hàm lượng Cr/Ni Cao Rất cao Trung bình
Khả năng chống ăn mòn Tốt Tốt Tốt
Khả năng hàn Trung bình Trung bình Rất tốt
Giá thành Cao Rất cao Trung bình

Kết luận

Inox X1CrNi25-21 (1.4841) là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng chịu nhiệt cao, môi trường ăn mòn khắc nghiệt, nơi mà các loại inox thông dụng không đáp ứng được. Dù giá thành cao hơn, nhưng hiệu suất và độ bền trong môi trường làm việc cực đoan sẽ giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế lâu dài.

📞 Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá Inox X1CrNi25-21 chính hãng, giá tốt: 0909 246 316
🌐 Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Có Nên Sử Dụng Inox 305 Cho Các Chi Tiết Máy Chính Xác

    Có Nên Sử Dụng Inox 305 Cho Các Chi Tiết Máy Chính Xác? 1. Giới [...]

    Inox 1.4501 Là Gì

    Inox 1.4501 Là Gì? Đặc Điểm Nổi Bật Của Loại Inox Này 1. Giới Thiệu [...]

    Tại Sao Nên Dùng Inox 316H Trong Môi Trường Nhiệt Độ Cao

    Tại Sao Nên Dùng Inox 316H Trong Môi Trường Nhiệt Độ Cao? 1. Giới Thiệu [...]

    Cách Gia Công Inox 410 Để Đạt Hiệu Quả Tốt Nhất 

    Cách Gia Công Inox 410 Để Đạt Hiệu Quả Tốt Nhất  Inox 410 là một [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 210

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 210 – Giải Pháp Vật Liệu Bền Bỉ Cho [...]

    Thép Inox Martensitic UNS S41000

    Thép Inox Martensitic UNS S41000 Thép Inox Martensitic UNS S41000 là gì? UNS S41000 là [...]

    Inox X9CrNiSiNCe21-11-2

    Inox X9CrNiSiNCe21-11-2 Inox X9CrNiSiNCe21-11-2 là gì? Inox X9CrNiSiNCe21-11-2 là loại thép không gỉ chịu nhiệt [...]

    Vật liệu Duplex Zeron 100

    Vật liệu Duplex Zeron 100 Vật liệu Duplex Zeron 100 là gì? Vật liệu Duplex [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo