Tìm hiểu về Inox X6CrNiMoB17-12-2

Tìm hiểu về Inox X6CrNiMoB17-12-2 và Ứng dụng của nó

Inox X6CrNiMoB17-12-2 là gì?

Inox X6CrNiMoB17-12-2 là một loại thép không gỉ austenitic thuộc dòng thép crom-niken-molypden có bổ sung nguyên tố Bo (Boron). Mác thép này còn tương đương với EN 1.4435 trong tiêu chuẩn châu Âu. Nhờ có hàm lượng Crom (~17%), Niken (~12%), Molypden (~2%)Bo, inox X6CrNiMoB17-12-2 nổi bật với khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt là trong môi trường có chứa clo và axit.

Với độ tinh khiết cao, thép X6CrNiMoB17-12-2 thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi sự an toàn tuyệt đối về vệ sinh và khả năng chịu ăn mòn mạnh, điển hình như ngành dược phẩm, thực phẩm và thiết bị y tế.

Thành phần hóa học tiêu chuẩn

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Crom (Cr) 17.0 – 18.5
Niken (Ni) 12.5 – 15.0
Molypden (Mo) 2.5 – 3.0
Mangan (Mn) ≤ 2.0
Silicon (Si) ≤ 1.0
Carbon (C) ≤ 0.02
Phospho (P) ≤ 0.035
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.01
Bo (B) 0.001 – 0.01
Sắt (Fe) Còn lại

Tính chất cơ lý nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn cực cao trong môi trường có Clo, axit phosphoric, axit hữu cơ.

  • Không nhiễm từ ở trạng thái ủ.

  • Dễ hàn và tạo hình, phù hợp cho gia công cơ khí chính xác.

  • Tính bền hóa học cao, không bị biến tính trong quá trình tiệt trùng, khử trùng.

  • Cơ tính tốt với độ bền kéo từ 500 – 700 MPa, độ giãn dài ~35–45%.

Ứng dụng của Inox X6CrNiMoB17-12-2

1. Ngành dược phẩm và thiết bị y tế

  • Bồn phản ứng, bồn trộn dược liệu.

  • Đường ống dẫn hóa chất, dung môi.

  • Thiết bị đóng gói và chế biến dược phẩm.

  • Bàn mổ, khay y tế, dụng cụ phẫu thuật cao cấp.

2. Ngành công nghiệp thực phẩm

  • Thiết bị chế biến, phối trộn thực phẩm.

  • Bồn chứa nước giải khát, rượu vang, bia.

  • Hệ thống xử lý và tiệt trùng sản phẩm dạng lỏng.

  • Đường ống dẫn sữa, nước tinh khiết.

3. Ngành hóa chất và môi trường

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bình ngưng, nồi hơi.

  • Thiết bị xử lý nước thải chứa hóa chất.

  • Đường ống và van trong nhà máy hóa chất hữu cơ.

  • Bồn chứa axit nhẹ, bazo, muối vô cơ.

4. Kỹ thuật vi sinh và phòng thí nghiệm

  • Hệ thống ống vi sinh (hygienic piping).

  • Dụng cụ phòng sạch và thiết bị đo lường chính xác.

  • Máy ly tâm, máy lọc vi sinh.

Ưu điểm và nhược điểm

Ưu điểm

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội, tốt hơn nhiều so với inox 316L thông thường.

  • Hàm lượng carbon rất thấp, hạn chế tối đa sự hình thành của carbide và rạn nứt.

  • Tính sạch cao, thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi tiêu chuẩn vệ sinh khắt khe.

  • Thích hợp hàn TIG, MIG và laser, không cần xử lý nhiệt sau hàn.

Nhược điểm

  • Chi phí cao hơn so với inox thông thường như 304/316 do độ tinh khiết cao và yêu cầu kiểm soát nghiêm ngặt trong sản xuất.

  • Khó gia công cắt hơn nếu không sử dụng công cụ chuyên dụng.

So sánh với các loại inox phổ biến khác

Đặc tính Inox X6CrNiMoB17-12-2 Inox 316L Inox 304
Chống ăn mòn Rất cao Cao Trung bình
Khả năng gia công Tốt Rất tốt Rất tốt
Ứng dụng vi sinh/y tế Rất phù hợp Phù hợp Hạn chế
Giá thành Cao Trung bình – cao Trung bình
Nhiễm từ Không Không Không

Kết luận

Inox X6CrNiMoB17-12-2 là một loại thép không gỉ cao cấp, lý tưởng cho các ngành công nghiệp yêu cầu mức độ sạch cao, khả năng kháng hóa chất và độ an toàn tuyệt đối. Với sự kết hợp của Crom – Niken – Molypden – Bo, loại inox này đặc biệt phù hợp cho dược phẩm, thực phẩm, y tế và công nghệ sinh học.

📞 Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá Inox X6CrNiMoB17-12-2 – hỗ trợ cắt lẻ, chứng chỉ CO-CQ đầy đủ, giao hàng toàn quốc: 0909 246 316
🌐 Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lá Căn Đồng Đỏ 0.25mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.25mm Lá Căn Đồng Đỏ 0.25mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Tấm Inox 409 13mm

    Tấm Inox 409 13mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 170

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 170 – Vật Liệu Cứng Cáp Cho Các Ứng [...]

    Đồng C40500

    Đồng C40500 Đồng C40500 là gì? Đồng C40500 là một loại hợp kim đồng – [...]

    Thép Inox Martensitic 420S45

    Thép Inox Martensitic 420S45 Thép Inox Martensitic 420S45 là gì? 420S45 là một loại thép [...]

    Thép không gỉ SUS436L

    Thép không gỉ SUS436L Thép không gỉ SUS436L là gì? Thép không gỉ SUS436L là [...]

    Ống Inox 304 Phi 76mm

    Ống Inox 304 Phi 76mm – Độ Bền Cao, Chống Gỉ Sét Tuyệt Vời Giới [...]

    So Sánh Inox S32304 Với Inox 304 Và Inox 316 – Loại Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox S32304 Với Inox 304 Và Inox 316 – Loại Nào Tốt Hơn? [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo