Tìm hiểu về Inox 1.4307

Tìm hiểu về Inox 1.4307 và Ứng dụng của nó

Inox 1.4307 là gì?

Inox 1.4307, còn được gọi là AISI 304L, là loại thép không gỉ thuộc nhóm austenitic – nhóm thép phổ biến nhất nhờ khả năng chống ăn mòn tốt, dễ hàn và định hình, cùng với khả năng ứng dụng đa dạng trong đời sống và công nghiệp.

Điểm đặc biệt của inox 1.4307 là hàm lượng carbon rất thấp (L = Low Carbon), giúp vật liệu giảm thiểu nguy cơ ăn mòn liên kết hạt sau khi hàn. Do đó, loại thép này rất được ưa chuộng trong các công trình yêu cầu hàn nhiều và chống ăn mòn cao như trong ngành thực phẩm, hóa chất và dược phẩm.

Thành phần hóa học tiêu chuẩn

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.030
Silic (Si) ≤ 1.00
Mangan (Mn) ≤ 2.00
Phốt pho (P) ≤ 0.045
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.015
Crom (Cr) 17.5 – 19.5
Niken (Ni) 8.0 – 10.5
Sắt (Fe) Còn lại

Tính chất cơ lý nổi bật

  • Độ bền kéo (Rm): 500 – 700 MPa

  • Độ chảy (Rp0.2): ≥ 190 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 45%

  • Độ cứng: ≤ 95 HRB

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³

  • Từ tính: Không nhiễm từ (trạng thái ủ)

Inox 1.4307 có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường không khí ẩm, axit nhẹ, và dung dịch hữu cơ. Tuy nhiên, không thích hợp trong môi trường chứa clo hoặc axit mạnh như HCl.

Ứng dụng của Inox 1.4307

1. Ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống

  • Làm bồn chứa sữa, nước trái cây, rượu vang.

  • Thiết bị chế biến thực phẩm như bàn thao tác, máy trộn, máng dẫn.

  • Các chi tiết máy móc tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.

2. Ngành dược phẩm và hóa chất nhẹ

  • Bồn phản ứng, đường ống dẫn dược liệu.

  • Các bề mặt trong phòng sạch, phòng thí nghiệm.

  • Thiết bị chiết rót, đóng gói dược phẩm.

3. Xây dựng và kiến trúc

  • Lan can, tay vịn, mặt dựng tòa nhà.

  • Ốp tường, thang máy, trần trang trí.

  • Hệ thống ống nước, cống thoát trong công trình dân dụng.

4. Cơ khí chế tạo và công nghiệp chung

  • Các chi tiết cần hàn nhiều nhưng vẫn giữ được độ bền và không bị ăn mòn sau hàn.

  • Vỏ máy, khung sườn thiết bị, tủ điện không gỉ.

  • Phụ kiện inox gia dụng như chậu rửa, giá treo, thiết bị nhà bếp.

Ưu điểm và nhược điểm của Inox 1.4307

Ưu điểm

  • Chống ăn mòn cao trong hầu hết môi trường tự nhiên và thực phẩm.

  • Hàn tuyệt vời, không cần xử lý nhiệt sau hàn.

  • Dễ gia công, uốn, kéo, định hình.

  • Không nhiễm từ, phù hợp cho thiết bị y tế và điện tử.

Nhược điểm

  • Không chống được axit mạnh và môi trường có ion clo cao, như nước biển.

  • Chịu nhiệt giới hạn, không nên dùng thường xuyên trên 400°C.

  • Giá thành cao hơn một số loại thép không gỉ ferritic trong các ứng dụng đơn giản.

So sánh Inox 1.4307 với Inox 304 và 316

Đặc điểm Inox 1.4307 (304L) Inox 304 Inox 316
Hàm lượng Carbon ≤ 0.03 ≤ 0.08 ≤ 0.03
Khả năng hàn Rất tốt Tốt Rất tốt
Chống ăn mòn Tốt Tốt Rất tốt (nhờ Mo)
Giá thành Trung bình Trung bình Cao
Môi trường phù hợp Thực phẩm, dược Chung Nước biển, hóa chất mạnh

Kết luận

Inox 1.4307 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu hàn nhiều, chống ăn mòn tốt và đảm bảo vệ sinh, đặc biệt trong ngành thực phẩm, y tế và xây dựng nội thất. Với khả năng gia công dễ dàng, độ bóng đẹp và tuổi thọ cao, inox 1.4307 ngày càng được sử dụng rộng rãi thay thế cho các loại thép không gỉ khác trong môi trường làm việc tiêu chuẩn.

📞 Bạn cần tư vấn hoặc mua Inox 1.4307 cắt lẻ, tấm, cuộn, ống? Liên hệ ngay: 0909 246 316
🌐 Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Đồng Phi 29

    Lục Giác Đồng Phi 29 Lục Giác Đồng Phi 29 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.15mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.15mm Shim Chêm Đồng Thau 0.15mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Tìm hiểu về Inox 10X17H13M2T

    Tìm hiểu về Inox 10X17H13M2T và Ứng dụng của nó Inox 10X17H13M2T là gì? Inox [...]

    Đồng CW604N

    Đồng CW604N Đồng CW604N là gì? Đồng CW604N là một loại hợp kim đồng – [...]

    Ống Inox 304 Phi 450mm

    Ống Inox 304 Phi 450mm – Độ Bền Cao, Chống Gỉ Sét Hiệu Quả Giới [...]

    Cách Xử Lý Nhiệt Inox 1.4507 Để Tăng Độ Bền Và Chống Ăn Mòn

    Cách Xử Lý Nhiệt Inox 1.4507 Để Tăng Độ Bền Và Chống Ăn Mòn 1. [...]

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 1.4062 Có Gì Đặc Biệt

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 1.4062 Có Gì Đặc Biệt? Inox 1.4062 là một [...]

    Đồng C10300

    Đồng C10300 Đồng C10300 là gì? Đồng C10300 là một loại đồng không oxy (Oxygen-Free [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo