Tìm hiểu về Inox 1.4404

Tìm hiểu về Inox 1.4404 và Ứng dụng của nó

Inox 1.4404 là gì?

Inox 1.4404, còn được gọi theo ký hiệu DIN là X2CrNiMo17-12-2, là một loại thép không gỉ austenitic chứa molypden (Mo), thuộc dòng thép 316L theo tiêu chuẩn Mỹ. Đây là phiên bản có hàm lượng carbon thấp của inox 316 (AISI 316), giúp hạn chế nguy cơ ăn mòn liên kết hạt sau khi hàn.

Inox 1.4404 nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường clorua, nước biển, hóa chất và axit yếu. Nhờ vậy, nó thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp đòi hỏi vật liệu chịu hóa chất, có tính vệ sinh và độ bền cao.

Thành phần hóa học của Inox 1.4404

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.03
Silic (Si) ≤ 1.00
Mangan (Mn) ≤ 2.00
Photpho (P) ≤ 0.045
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.015
Crom (Cr) 16.5 – 18.5
Niken (Ni) 10.0 – 13.0
Molypden (Mo) 2.0 – 2.5
Sắt (Fe) Còn lại

Tính chất nổi bật của Inox 1.4404

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³

  • Độ bền kéo (Rm): 500 – 700 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 190 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Khả năng hàn: Rất tốt, không cần nhiệt luyện sau hàn

  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc, đặc biệt trong môi trường chứa ion Cl⁻

  • Không nhiễm từ trong điều kiện thông thường

Ưu điểm

  • Chống ăn mòn cao hơn inox 304 trong môi trường nước biển và hóa chất.

  • Hàm lượng carbon thấp giúp tránh hiện tượng ăn mòn khe nứt sau hàn.

  • Ứng dụng rộng rãi trong y tế, thực phẩm, hóa chất.

  • Không nhiễm từ, dễ đánh bóng, đẹp mắt.

Nhược điểm

  • Giá thành cao hơn inox 304.

  • Không chịu được nhiệt độ quá cao (trên 450°C) trong thời gian dài.

Ứng dụng của Inox 1.4404

1. Ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống

  • Thiết bị chế biến sữa, bia, nước giải khát.

  • Đường ống, van, bồn chứa yêu cầu vệ sinh cao.

2. Ngành y tế và dược phẩm

  • Thiết bị phẫu thuật, dụng cụ y tế không nhiễm từ.

  • Bề mặt dễ làm sạch, khử trùng.

3. Hóa chất – hóa dầu

  • Bồn chứa, đường ống, van làm việc trong môi trường axit nhẹ, kiềm, muối.

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bình phản ứng.

4. Kết cấu ngoài trời, công trình ven biển

  • Lan can, tay vịn, chi tiết tiếp xúc không khí biển.

  • Ống dẫn nước thải công nghiệp, nước mặn.

5. Kỹ thuật cơ khí và gia công CNC

  • Trục, vít, chi tiết máy yêu cầu chống ăn mòn và chịu lực vừa phải.

So sánh Inox 1.4404 với các loại inox phổ biến

Tiêu chí Inox 1.4404 (316L) Inox 1.4301 (304) Inox 1.4435 (316L+)
Chống ăn mòn Rất tốt Tốt Xuất sắc
Khả năng hàn Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Dùng trong môi trường clorua Không khuyến nghị
Hàm lượng molypden 2.0–2.5% Không có 2.5–3.0%
Khả năng đánh bóng Tốt Tốt Tốt

Kết luận

Inox 1.4404 là loại thép không gỉ cao cấp, lý tưởng cho các môi trường làm việc khắc nghiệt, cần tính bền vững lâu dài và yêu cầu vệ sinh cao như y tế, thực phẩm và hóa chất. Với khả năng chống ăn mòn vượt trội, dễ hàn và không nhiễm từ, đây là lựa chọn tối ưu cho các công trình chất lượng cao.

📞 Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá Inox 1.4404: 0909 246 316
🌐 Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    2322 material

    2322 material 2322 material là gì? 2322 material là thép hợp kim thấp cacbon, thuộc [...]

    Thép Inox SAE 51446

    Thép Inox SAE 51446 Thép Inox SAE 51446 là gì? Thép Inox SAE 51446 là [...]

    Tìm hiểu về Inox 420S37

    Tìm hiểu về Inox 420S37 và Ứng dụng của nó Inox 420S37 là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 301 3,5mm

    Tấm Inox 301 3,5mm – Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Tìm hiểu về Inox S40500

    Tìm hiểu về Inox S40500 và Ứng dụng của nó Inox S40500 là gì? Inox [...]

    Vật liệu 1.4563

    Vật liệu 1.4563 Vật liệu 1.4563 là gì? Vật liệu 1.4563 là thép không gỉ [...]

    Inox 416S21

    Inox 416S21 Inox 416S21 là gì? Inox 416S21 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Inox X7Cr14

    Inox X7Cr14 Inox X7Cr14 là gì? Inox X7Cr14 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo