Tìm hiểu về Inox 1.4401

Tìm hiểu về Inox 1.4401 và Ứng dụng của nó

Inox 1.4401 là gì?

Inox 1.4401 hay còn gọi là thép không gỉ X5CrNiMo17-12-2, thuộc nhóm thép austenitic có hợp kim molypden, tương đương với tiêu chuẩn AISI 316. Đây là một trong những loại inox phổ biến nhất hiện nay, đặc biệt được ưa chuộng trong môi trường ăn mòn cao như hóa chất, nước biển và môi trường công nghiệp nặng.

So với Inox 304 (1.4301), Inox 1.4401 có hàm lượng Molypden (Mo) khoảng 2-2.5%, giúp tăng đáng kể khả năng chống ăn mòn điểmăn mòn kẽ hở, đặc biệt trong môi trường có chứa clorua (Cl⁻). Chính vì lý do này mà Inox 1.4401 thường được sử dụng cho các công trình ngoài trời, các hệ thống đường ống, bồn chứa, và các thiết bị yêu cầu độ bền cao trong môi trường khắc nghiệt.

Thành phần hóa học của Inox 1.4401

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
Carbon (C) ≤ 0.07
Silic (Si) ≤ 1.00
Mangan (Mn) ≤ 2.00
Phốt pho (P) ≤ 0.045
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.015
Crom (Cr) 16.5 – 18.5
Niken (Ni) 10.0 – 13.0
Molypden (Mo) 2.0 – 2.5
Sắt (Fe) Phần còn lại

Tính chất cơ lý của Inox 1.4401

  • Mật độ: 7.98 g/cm³

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 500 – 700 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 200 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Độ cứng Brinell: 160 – 190 HB

  • Từ tính: Không nhiễm từ (ở trạng thái ủ)

  • Khả năng hàn: Rất tốt, không cần nhiệt luyện sau hàn

Ưu điểm nổi bật của Inox 1.4401

  • Chống ăn mòn vượt trội: Đặc biệt trong môi trường có chứa clorua, nước biển, axit yếu hoặc môi trường ẩm ướt.

  • Dễ gia công và hàn: Có thể hàn bằng nhiều phương pháp thông dụng như TIG, MIG, hồ quang tay…

  • Không bị từ hóa: Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu phi từ tính.

  • Độ bền cơ học cao: Hoạt động ổn định trong dải nhiệt độ rộng, có khả năng chịu tải tốt.

  • Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, dễ đánh bóng, thích hợp cho các ứng dụng trang trí.

Ứng dụng của Inox 1.4401

1. Ngành công nghiệp hóa chất và dầu khí

  • Bồn chứa hóa chất, đường ống dẫn ăn mòn, thiết bị trao đổi nhiệt, máy trộn…

  • Dùng trong các nhà máy lọc dầu, chế biến hóa chất, phân bón – nơi có môi trường làm việc khắc nghiệt, độ ẩm và hóa chất cao.

2. Công nghiệp thực phẩm và dược phẩm

  • Thiết bị chế biến thực phẩm, nồi nấu, máy đóng gói, hệ thống đường ống và bồn chứa trong ngành sản xuất bia, sữa, nước giải khát, dược phẩm…

  • Ưu điểm không nhiễm từ và dễ làm sạch giúp Inox 1.4401 đáp ứng tốt các tiêu chuẩn vệ sinh nghiêm ngặt trong ngành thực phẩm và y tế.

3. Xây dựng và kỹ thuật biển

  • Kết cấu ngoài trời, lan can, cầu thang, mái che, khung thép không gỉ – nơi thường xuyên tiếp xúc với nước mưa, gió biển và ánh nắng mặt trời.

  • Inox 1.4401 là vật liệu lý tưởng cho các kết cấu ven biển, tàu thủy, cảng biển, giàn khoan, nơi yêu cầu vật liệu chống ăn mòn tối ưu.

4. Thiết bị công nghiệp và dân dụng

  • Vỏ máy công nghiệp, thiết bị trong nhà máy xử lý nước thải, thiết bị HVAC, bể lọc, hệ thống PCCC, nồi hơi…

  • Dùng làm dao, kéo, dụng cụ y tế, các linh kiện yêu cầu chịu nhiệt và ăn mòn cao.

5. Trang trí nội – ngoại thất

  • Với bề mặt sáng bóng, dễ đánh bóng và tạo hình, inox 1.4401 được sử dụng trong trang trí nội thất, tay vịn, mặt dựng, cổng, hàng rào, đặc biệt trong các công trình cao cấp yêu cầu vật liệu vừa đẹp vừa bền.

So sánh Inox 1.4401 với Inox 304 và 316L

Tiêu chí Inox 1.4301 (304) Inox 1.4401 (316) Inox 1.4404 (316L)
Hàm lượng Mo 0% 2 – 2.5% 2 – 2.5%
Chống ăn mòn Trung bình Tốt Rất tốt
Khả năng hàn Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Giá thành Thấp Trung bình Cao hơn chút
Ứng dụng môi trường biển Không khuyến khích Tốt Tốt

Kết luận

Inox 1.4401 là vật liệu lý tưởng cho những ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn cao, bền cơ học tốt, không nhiễm từ và dễ gia công. Dù giá thành cao hơn inox 304, nhưng với hiệu suất vượt trội trong các môi trường khắc nghiệt, loại thép này vẫn là lựa chọn tối ưu cho các ngành công nghiệp nặng, thực phẩm, y tế và công trình ven biển.

📞 Bạn cần tư vấn hoặc báo giá Inox 1.4401? Gọi ngay: 0909 246 316
🌐 Xem thêm sản phẩm tại: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 321S12

    Tìm hiểu về Inox 321S12 và Ứng dụng của nó Inox 321S12 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 13

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 13 – Vật Liệu Cơ Khí Ổn Định Và Bền [...]

    Thép Inox Martensitic STS420J2

    Thép Inox Martensitic STS420J2 Thép Inox Martensitic STS420J2 là gì? Thép Inox Martensitic STS420J2 là [...]

    Ứng Dụng Của Inox 316H Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox 316H Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất 1. Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 27

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 27 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Inox 2304 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Chân Không Không

    Inox 2304 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Chân Không Không? 1. [...]

    Loại Khí Bảo Vệ Nào Phù Hợp Nhất Khi Hàn Inox 1.4507

    Loại Khí Bảo Vệ Nào Phù Hợp Nhất Khi Hàn Inox 1.4507? 1. Vai Trò [...]

    Inox 403

    Inox 403 Inox 403 là gì? Inox 403 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo