Tìm hiểu về Inox 1.4878

Tìm hiểu về Inox 1.4878 và Ứng dụng của nó

Inox 1.4878 là gì?

Inox 1.4878, còn được biết đến với ký hiệu X10CrNiTi18-10 theo tiêu chuẩn DIN EN, là một loại thép không gỉ austenitic có hàm lượng Titan (Ti) bổ sung nhằm cải thiện khả năng chống ăn mòn kẽ hạt và tăng độ ổn định nhiệt. Đây là biến thể ổn định của thép không gỉ 304 (Inox 1.4301) nhưng có khả năng hoạt động ở nhiệt độ cao tốt hơn, rất phù hợp cho các ứng dụng chịu nhiệt và chống oxy hóa.

Loại inox này đặc biệt hữu ích trong môi trường có sự thay đổi nhiệt độ liên tục hoặc trong các thiết bị công nghiệp cần tiếp xúc lâu dài với nhiệt độ cao mà vẫn duy trì được tính chất cơ học và chống ăn mòn tốt.

Thành phần hóa học của Inox 1.4878

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
C (Carbon) ≤ 0.10
Si (Silic) ≤ 1.0
Mn (Mangan) ≤ 2.0
P (Phốt pho) ≤ 0.045
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.015
Cr (Crom) 17.0 – 19.0
Ni (Niken) 9.0 – 12.0
Ti (Titan) ≥ 5xC đến ≤ 0.70
Fe (Sắt) Còn lại

Nhờ có titan, Inox 1.4878 được ổn định cấu trúc ở nhiệt độ cao, tránh được hiện tượng kết tủa cacbua crom – nguyên nhân chính gây ra ăn mòn kẽ hạt ở nhiều loại inox khác.

Tính chất nổi bật của Inox 1.4878

Khả năng chịu nhiệt tốt

Inox 1.4878 được thiết kế để sử dụng lâu dài trong môi trường có nhiệt độ lên đến 870°C (thậm chí 925°C trong thời gian ngắn). Đây là loại vật liệu lý tưởng cho các hệ thống chịu tải và truyền nhiệt.

Chống oxy hóa và ăn mòn kẽ hạt

Nhờ sự ổn định pha do có titan, loại thép này chống được hiện tượng ăn mòn kẽ hạt – thường xảy ra ở các loại inox không ổn định sau khi hàn hoặc khi làm việc ở nhiệt độ cao.

Gia công và hàn dễ dàng

Inox 1.4878 có thể được gia công bằng hầu hết các phương pháp cơ học thông thường. Việc hàn cũng dễ dàng với các kỹ thuật phổ biến như TIG, MIG mà không cần xử lý nhiệt sau hàn.

Độ bền và độ dẻo tốt

Dù làm việc ở môi trường nhiệt độ cao, Inox 1.4878 vẫn duy trì được độ bền kéo và khả năng chịu lực cơ học khá tốt, phù hợp cho cả các ứng dụng cơ khí và kết cấu.

Ứng dụng của Inox 1.4878

Công nghiệp nhiệt và năng lượng

  • Ống dẫn khí nóng, ống xả

  • Bộ trao đổi nhiệt, lò sấy công nghiệp

  • Các bộ phận lò đốt hoặc hệ thống xử lý nhiệt

Ngành hóa chất và dầu khí

  • Thiết bị phản ứng hóa học chịu nhiệt

  • Bồn chứa và đường ống dẫn trong môi trường hóa chất ăn mòn

  • Van, phụ kiện chịu áp lực và nhiệt độ cao

Ngành chế biến thực phẩm

  • Lò nướng, khay nướng công nghiệp

  • Thiết bị hấp, tiệt trùng ở nhiệt độ cao

Ngành xây dựng

  • Lan can, tay vịn, kết cấu ngoài trời chịu nhiệt độ môi trường khắc nghiệt

  • Vách ngăn và khung kết cấu trong các công trình hạ tầng công nghiệp

So sánh Inox 1.4878 và Inox 304

Tiêu chí Inox 1.4878 Inox 304
Chịu nhiệt Tốt đến 870°C Trung bình (≤ 500°C)
Ổn định sau hàn Rất tốt (do có Ti) Kém hơn (có thể bị ăn mòn kẽ hạt)
Chống ăn mòn kẽ hạt Cao Thấp hơn
Tính cơ học Ổn định ở nhiệt độ cao Ổn định ở nhiệt độ thường
Giá thành Cao hơn Phổ biến, rẻ hơn
Ứng dụng Công nghiệp nhiệt, hóa chất Dân dụng, trang trí, công nghiệp nhẹ

Kết luận

Inox 1.4878 là loại thép không gỉ đặc biệt thích hợp cho các môi trường có nhiệt độ cao và yêu cầu chống ăn mòn lâu dài. Nhờ vào sự ổn định nhiệt tốt, khả năng chống oxy hóa và dễ gia công, loại inox này được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp nặng, hóa chất và thực phẩm. Đây là lựa chọn tối ưu cho các hệ thống nhiệt và thiết bị vận hành bền bỉ trong điều kiện khắc nghiệt.

📞 Để được tư vấn và đặt mua Inox 1.4878 với giá tốt nhất, vui lòng gọi 0909 246 316
🌐 Truy cập https://vatlieucokhi.net để xem thêm chi tiết và các sản phẩm liên quan.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Shim Chêm Đồng 6mm

    Shim Chêm Đồng 6mm Shim Chêm Đồng 6mm là gì? Shim Chêm Đồng 6mm là [...]

    Lý Do Inox X2CrMnNiN21-5-1 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Dầu Khí

    Lý Do Inox X2CrMnNiN21-5-1 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Dầu Khí Ngành dầu khí yêu [...]

    Tìm hiểu về Inox X6CrNiSiNCe19-10

    Tìm hiểu về Inox X6CrNiSiNCe19-10 và Ứng dụng của nó Inox X6CrNiSiNCe19-10 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 200

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 200 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Ăn Mòn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 14

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 14 – Chắc Chắn, Độ Cứng Cao, Sử Dụng [...]

    Thép Inox Martensitic SAE 51416

    Thép Inox Martensitic SAE 51416 Thép Inox Martensitic SAE 51416 là gì? Thép Inox Martensitic [...]

    Thép SUS434

    Thép SUS434 Thép SUS434 là gì? Thép SUS434 là một loại thép không gỉ ferritic [...]

    So Sánh Inox S31803 Với Inox 316L – Loại Nào Chống Ăn Mòn Tốt Hơn

    So Sánh Inox S31803 Với Inox 316L – Loại Nào Chống Ăn Mòn Tốt Hơn? [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo