Tìm hiểu về Inox 1.4818

Tìm hiểu về Inox 1.4818 và Ứng dụng của nó

Inox 1.4818 là gì?

Inox 1.4818, còn được biết đến với ký hiệu theo tiêu chuẩn EN là X10CrNiSiNb18-9, là một loại thép không gỉ austenitic chịu nhiệt có bổ sung niobium. Loại thép này được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao, có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tốt, đồng thời duy trì độ bền cơ học ổn định.

Nhờ vào hàm lượng crôm và niken cao, cùng với sự bổ sung niobium (Nb) giúp ổn định cấu trúc ở nhiệt độ cao, Inox 1.4818 rất phù hợp với các ứng dụng như lò công nghiệp, thiết bị trao đổi nhiệt, và các bộ phận vận hành trong môi trường có sự thay đổi nhiệt độ liên tục.

Thành phần hóa học của Inox 1.4818

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.10
Si (Silic) 1.00 – 2.00
Mn (Mangan) ≤ 2.00
P (Phốt pho) ≤ 0.045
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.015
Cr (Crom) 17.0 – 20.0
Ni (Niken) 9.0 – 12.0
Nb (Niobium) ≥ 10 x C đến ≤ 1.0
Fe (Sắt) Còn lại

Niobium đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn ngừa hiện tượng ăn mòn liên kết hạt, đồng thời tăng cường tính ổn định nhiệt cho vật liệu.

Tính chất nổi bật của Inox 1.4818

Khả năng chịu nhiệt vượt trội

Inox 1.4818 có thể hoạt động liên tục trong môi trường lên đến 850°C, thích hợp cho các thiết bị trong lò công nghiệp, hệ thống khí thải và bộ phận tỏa nhiệt.

Chống oxy hóa và ăn mòn ở nhiệt độ cao

Lớp oxit bảo vệ hình thành trên bề mặt giúp vật liệu chịu được môi trường oxy hóa, khí nóng và hơi ẩm, từ đó kéo dài tuổi thọ sản phẩm.

Ổn định cấu trúc nhờ niobium

Niobium trong Inox 1.4818 giúp ngăn ngừa kết tủa cacbit, từ đó giữ được độ dẻo và chống nứt nóng trong quá trình làm việc và hàn.

Khả năng hàn và gia công tốt

Có thể được hàn bằng các phương pháp TIG, MIG, hồ quang tay. Khả năng gia công cũng ở mức khá do cấu trúc austenitic ổn định.

Ứng dụng của Inox 1.4818

Ngành công nghiệp nhiệt và luyện kim

  • Lò công nghiệp, giàn nung, bộ phận trao đổi nhiệt

  • Các tấm chắn nhiệt, ống sấy, khung giá chịu nhiệt

Ngành hóa dầu và công nghiệp khí

  • Đường ống khí thải, bộ lọc khí nóng, buồng đốt

  • Các chi tiết chịu ăn mòn khí hóa học ở nhiệt độ cao

Ngành năng lượng

  • Tổ hợp tua-bin, nồi hơi, ống dẫn hơi nóng

  • Vỏ bọc và khung chịu nhiệt cho các thiết bị phát điện

Ngành cơ khí và thiết bị kỹ thuật

  • Vỏ bọc máy gia nhiệt, linh kiện chịu lửa

  • Thiết bị trao đổi nhiệt cho quy trình nhiệt luyện

So sánh Inox 1.4818 và Inox 1.4845

Tiêu chí Inox 1.4818 Inox 1.4845
Niken Trung bình (9 – 12%) Cao (19 – 23%)
Chịu nhiệt Tốt (đến ~850°C) Xuất sắc (đến ~1100°C)
Niobium Có (giúp ổn định cấu trúc) Không
Khả năng hàn Tốt Trung bình
Giá thành Kinh tế hơn Cao hơn
Ứng dụng Công nghiệp nhẹ – trung bình chịu nhiệt Công nghiệp nặng, chịu nhiệt cao hơn

Kết luận

Inox 1.4818 là sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng chịu nhiệt trung bình đến cao, yêu cầu tính ổn định cấu trúc và khả năng hàn tốt. Nhờ sự kết hợp cân bằng giữa crôm, niken và niobium, loại thép này đáp ứng được yêu cầu của nhiều ngành công nghiệp từ luyện kim, hóa dầu cho đến sản xuất năng lượng.

📞 Để được tư vấn thêm và nhận báo giá tốt nhất về Inox 1.4818, vui lòng gọi 0909 246 316
🌐 Truy cập website: https://vatlieucokhi.net để xem thêm các sản phẩm và giải pháp kỹ thuật khác.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    2383 Stainless Steel

    2383 Stainless Steel 2383 stainless steel là gì? 2383 stainless steel là một loại thép [...]

    Đồng Hợp Kim CW608N

    Đồng Hợp Kim CW608N Đồng Hợp Kim CW608N là gì? Đồng Hợp Kim CW608N là [...]

    Cuộn Inox 321 3.5mm

    Cuộn Inox 321 3.5mm – Dày Chắc, Chống Nhiệt Lý Tưởng, Bền Bỉ Trong Mọi [...]

    1Cr18Ni9 material

    1Cr18Ni9 material 1Cr18Ni9 material là thép không gỉ austenitic Cr-Ni, thuộc nhóm inox 18/8, nổi [...]

    Đồng Hợp Kim CuBe2

    Đồng Hợp Kim CuBe2 Đồng Hợp Kim CuBe2 là gì? Đồng Hợp Kim CuBe2 là [...]

    Ống Inox 304 Phi 14mm

    Ống Inox 304 Phi 14mm – Giải Pháp Bền Vững Cho Hệ Thống Công Nghiệp [...]

    SAE Loại 630 Stainless Steel

    SAE Loại 630 Stainless Steel SAE loại 630 stainless steel là thép không gỉ martensitic [...]

    Ống Inox 304 Phi 1.5mm

    Ống Inox 304 Phi 1.5mm – Sự Lựa Chọn Bền Bỉ Cho Các Ứng Dụng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo