Tìm hiểu về Inox S30153

Tìm hiểu về Inox S30153 và Ứng dụng của nó

Inox S30153 là gì?

Inox S30153 là tên gọi theo hệ thống UNS (Unified Numbering System) cho một loại thép không gỉ austenitic có công thức tương đương với thép 301LN (Low-Nickel), được tinh chỉnh với hàm lượng nitơ tăng cường để cải thiện độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn.

Về bản chất, Inox S30153 có cấu trúc austenit ổn định, độ bền cao sau khi gia công nguội, đồng thời vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn khá tốt trong các điều kiện môi trường không quá khắc nghiệt. Đây là loại vật liệu được lựa chọn trong các ứng dụng cần độ bền cơ học cao, nhưng vẫn đảm bảo khả năng định hình và hàn tốt.

Thành phần hóa học của Inox S30153

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.03
Mangan (Mn) 2.00 max
Silic (Si) ≤ 1.00
Phốt pho (P) ≤ 0.045
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.030
Crom (Cr) 16.0 – 18.0
Niken (Ni) 6.0 – 8.0
Nitơ (N) 0.10 – 0.20
Sắt (Fe) Còn lại

Thành phần nitơ cao giúp tăng cường độ bền và ổn định cấu trúc austenit, đặc biệt hữu ích trong điều kiện nhiệt độ thấp hoặc sau gia công nguội.

Đặc điểm nổi bật của Inox S30153

1. Độ bền kéo và giới hạn chảy cao

Inox S30153 có khả năng đạt độ bền kéo vượt trội, đặc biệt sau khi gia công nguội. Đây là lý do loại inox này được sử dụng trong các ứng dụng chịu lực, uốn hoặc lò xo cơ khí.

2. Chống ăn mòn tốt hơn Inox 301 thông thường

Nhờ hàm lượng nitơ bổ sung, S30153 có khả năng kháng ăn mòn kẽ, nứt do ứng suất và rỗ pitting tốt hơn so với 301 thông thường, đặc biệt trong môi trường ẩm hoặc có muối nhẹ.

3. Tính hàn và định hình tốt

Loại thép này dễ dàng được cắt, dập, uốn và hàn, phù hợp với sản xuất hàng loạt và chế tạo cơ khí chính xác.

4. Ổn định cấu trúc ở nhiệt độ thấp

Inox S30153 duy trì tính chất cơ học tốt ở điều kiện lạnh, thích hợp cho kho lạnh, thiết bị ngoài trời hoặc ngành công nghiệp thực phẩm.

Ứng dụng của Inox S30153

Với các tính năng vượt trội, inox S30153 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:

1. Ngành cơ khí chế tạo

  • Làm lò xo, đai siết, kẹp, tấm đàn hồi trong cơ cấu máy.

  • Chi tiết cơ khí yêu cầu bền, dẻo và chống mỏi tốt.

2. Công nghiệp ô tô – xe máy

  • Bộ phận giảm chấn, thanh chống, khung phụ.

  • Tấm chắn chịu lực và chịu rung.

3. Thiết bị gia dụng và điện lạnh

  • Vỏ thiết bị nhà bếp, tủ lạnh công nghiệp, kho lạnh.

  • Tấm che, vỏ bảo vệ, chi tiết uốn cong định hình.

4. Xây dựng – nội thất

  • Lan can, khung kim loại, vách ngăn thép không gỉ.

  • Dụng cụ trang trí ngoài trời có độ bền và độ đàn hồi tốt.

5. Công nghiệp thực phẩm và dược phẩm

  • Thiết bị yêu cầu vệ sinh cao, dễ làm sạch, không phản ứng với thực phẩm.

So sánh Inox S30153 với Inox 301 và 304

Tiêu chí Inox S30153 Inox 301 Inox 304
Hàm lượng nitơ 0.10 – 0.20% Gần như không có Rất thấp
Khả năng chống ăn mòn Tốt hơn 301 Trung bình Tốt
Khả năng gia công nguội Rất cao Cao Tốt
Tính hàn Tốt Tốt Rất tốt
Ứng dụng ưu tiên Cơ khí chính xác, lò xo Đai kẹp, lò xo Thiết bị công nghiệp

Lưu ý khi sử dụng Inox S30153

  • Trong môi trường có tính ăn mòn cao như clorua mạnh hoặc axit, nên ưu tiên các dòng cao cấp hơn như Inox 316 hoặc duplex.

  • Nếu yêu cầu không nhiễm từ tuyệt đối, cần kiểm tra sau gia công vì inox S30153 có thể hơi nhiễm từ khi làm lạnh.

  • Để đạt độ cứng tối ưu, nên cán nguội đến trạng thái phù hợp với ứng dụng cụ thể (1/2 hard, full hard…).

Kết luận

Inox S30153 là lựa chọn lý tưởng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao, khả năng định hình tốt và chống ăn mòn cải tiến so với thép không gỉ 301 tiêu chuẩn. Sản phẩm này phù hợp với các ngành như cơ khí chính xác, thiết bị công nghiệp, ô tô, điện lạnh và xây dựng hiện đại.

📞 Gọi ngay 0909 246 316 để nhận tư vấn và báo giá tốt nhất về inox S30153.

🌐 Truy cập website https://vatlieucokhi.net để khám phá thêm nhiều loại inox cao cấp và dịch vụ gia công theo yêu cầu.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox 316 Phi 114mm

    Ống Inox 316 Phi 114mm – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Lợi Ích Của Inox 420: Độ Cứng Cao Và Chịu Mài Mòn Tốt

    Lợi Ích Của Inox 420: Độ Cứng Cao Và Chịu Mài Mòn Tốt Inox 420 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 40

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 40 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Và Ăn Mòn [...]

    Tìm hiểu về Inox Nitronic 50

    Tìm hiểu về Inox Nitronic 50 và Ứng dụng của nó Inox Nitronic 50 là [...]

    Khả Năng Tái Chế Của Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Và Độ Thân Thiện Với Môi Trường

    Khả Năng Tái Chế Của Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Và Độ Thân Thiện Với Môi Trường Inox [...]

    Phương Pháp Hàn Nào Phù Hợp Nhất Để Gia Công Inox 1.441

    Phương Pháp Hàn Nào Phù Hợp Nhất Để Gia Công Inox 1.441? 1. Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 12.7

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 12.7 – Vật Liệu Chất Lượng Cao Cho Các [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 28

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 28 – Vật Liệu Cơ Khí Chống Mài Mòn, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo