Tìm hiểu về Inox S30415

Tìm hiểu về Inox S30415 và Ứng dụng của nó

Inox S30415 là gì?

Inox S30415, còn được biết đến với tên thương mại là 253MA, là một loại thép không gỉ austenitic chịu nhiệt cao. Được phát triển để hoạt động tốt trong môi trường nhiệt độ cao (lên đến 1150°C), S30415 có thành phần hợp kim đặc biệt gồm crom (~21%), niken (~11%) và lượng nhỏ các nguyên tố vi lượng như nitơ và đất hiếm (rare earth elements) giúp tăng cường khả năng chống oxy hóa và ổn định cấu trúc tinh thể ở nhiệt độ cao.

Khác với các loại inox thông thường như 304 hay 316, Inox S30415 được thiết kế chuyên biệt để đáp ứng yêu cầu của các ứng dụng công nghiệp khắc nghiệt, nơi vật liệu cần có độ bền cơ học cao và chống oxy hóa mạnh ở nhiệt độ cực lớn.

Thành phần hóa học của Inox S30415

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
Cacbon (C) ≤ 0.09
Mangan (Mn) ≤ 0.80
Silic (Si) 1.40 – 2.00
Photpho (P) ≤ 0.040
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.030
Crom (Cr) 20.0 – 22.0
Niken (Ni) 10.0 – 12.0
Nitơ (N) 0.14 – 0.20
Đất hiếm (RE)
Sắt (Fe) Còn lại

Hàm lượng nitơ và đất hiếm là hai yếu tố giúp cải thiện tính ổn định ở nhiệt độ cao, chống oxy hóa và tăng cường độ bền chảy cho S30415.

Đặc tính nổi bật của Inox S30415

1. Chống oxy hóa mạnh ở nhiệt độ cao

Inox S30415 có thể làm việc ổn định ở nhiệt độ lên đến 1150°C trong thời gian dài mà không bị biến dạng, nứt hay mất đi độ bền cơ học. Đây là một trong những loại thép không gỉ chịu nhiệt tốt nhất trong nhóm austenitic.

2. Chịu mài mòn và ứng suất nhiệt

Nhờ thành phần hợp kim được tối ưu hóa, inox S30415 kháng tốt hiện tượng mỏi nhiệt và ăn mòn do oxy hóa, giúp kéo dài tuổi thọ sản phẩm trong các ứng dụng khắc nghiệt.

3. Dễ gia công và hàn

Inox S30415 vẫn giữ được tính chất cơ lý ổn định ở nhiệt độ phòng, có thể gia công cắt, hàn và định hình tương đối dễ dàng, đặc biệt khi sử dụng đúng que hàn tương thích như AWS E309 hoặc E309Mo.

Ứng dụng của Inox S30415

1. Ngành công nghiệp luyện kim và nhiệt luyện

  • Giá đỡ chịu nhiệt trong lò nung, giỏ sấy

  • Tấm chắn nhiệt, tấm lót lò

  • Cánh quạt, ống dẫn khí nóng trong lò

2. Sản xuất xi măng, gốm sứ và kính

  • Vách lò nung clinker

  • Hệ thống xả khí nóng

  • Phụ kiện chịu nhiệt trong lò nung gốm

3. Công nghiệp hóa dầu và lọc hóa

  • Đường ống, van và phụ kiện trong hệ thống khí nóng

  • Thiết bị trao đổi nhiệt

  • Buồng đốt và hệ thống phản ứng có nhiệt độ cao

4. Lò đốt rác và xử lý khí thải

  • Bộ lọc và ống xả chịu nhiệt

  • Thiết bị xử lý khí có chứa lưu huỳnh, clo hoặc khí ăn mòn

So sánh Inox S30415 với một số inox chịu nhiệt khác

Loại Inox Giới hạn nhiệt độ (°C) Đặc điểm nổi bật
Inox 304 ~870 Phổ biến, nhưng giới hạn chịu nhiệt thấp
Inox 310S ~1100 Chịu nhiệt tốt, nhưng đắt hơn
Inox S30415 (253MA) ~1150 Chống oxy hóa mạnh, ổn định nhiệt cao, hiệu quả kinh tế
Inox 446 ~1100 Khả năng chịu nhiệt tốt nhưng giòn hơn

Lưu ý khi sử dụng Inox S30415

  • Không phù hợp cho môi trường ẩm hoặc có tính khử cao ở nhiệt độ thấp, vì inox S30415 thiên về chống oxy hóa khô ở nhiệt độ cao.

  • Nên tránh dùng trong môi trường có hàm lượng cao clo hay hợp chất halogen ở nhiệt độ cao vì có thể gây ăn mòn kẽ hở.

  • Sau khi hàn, nên thực hiện xử lý nhiệt hoặc làm sạch nếu môi trường ứng dụng có tính ăn mòn.

Kết luận

Inox S30415 (253MA) là loại vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng nhiệt độ cao yêu cầu độ bền, chống oxy hóa và tuổi thọ dài lâu. Với khả năng chịu nhiệt vượt trội, dễ gia công và hiệu quả chi phí so với các loại inox chịu nhiệt khác, S30415 đang ngày càng được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nặng.

📞 Liên hệ ngay 0909 246 316 để được tư vấn và báo giá sản phẩm Inox S30415 chính hãng với chất lượng cao và giá tốt nhất.

🌐 Tìm hiểu thêm tại website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    So Sánh Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 14462 Với Inox Duplex Khác

    So Sánh Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 14462 Với Inox Duplex Khác 1. [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 27

    Lục Giác Đồng Thau Phi 27 Lục Giác Đồng Thau Phi 27 là gì? Lục [...]

    Tìm hiểu về Inox 403S17

    Tìm hiểu về Inox 403S17 và Ứng dụng của nó Inox 403S17 là gì? Inox [...]

    Có Thể Thay Thế Inox STS329J1 Bằng Loại Inox Nào Có Tính Chất Tương Đương

    Có Thể Thay Thế Inox STS329J1 Bằng Loại Inox Nào Có Tính Chất Tương Đương? [...]

    Tìm hiểu về Inox 420S37

    Tìm hiểu về Inox 420S37 và Ứng dụng của nó Inox 420S37 là gì? Inox [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 310

    Tìm Hiểu Về Inox 310 – Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng 1. Inox [...]

    Đồng CW409J

    Đồng CW409J Đồng CW409J là gì? Đồng CW409J là một loại hợp kim đồng-niken cao [...]

    Y1Cr17 Stainless Steel

    Y1Cr17 Stainless Steel Y1Cr17 stainless steel là gì? Y1Cr17 stainless steel là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo