Tìm hiểu về Inox 06Cr19Ni9NbN và Ứng dụng của nó
Inox 06Cr19Ni9NbN là gì?
Inox 06Cr19Ni9NbN là một loại thép không gỉ austenitic được phát triển từ nền thép 304 thông thường, nhưng có bổ sung Niobium (Nb) và Nitơ (N). Việc thêm niobium giúp ngăn chặn hiện tượng kết tủa cacbua crom ở vùng ảnh hưởng nhiệt khi hàn, trong khi nitơ tăng cường độ bền và khả năng chống ăn mòn. Vật liệu này tương đương với thép 347LN trong tiêu chuẩn quốc tế.
Loại thép này có đặc điểm nổi bật là chống ăn mòn kẽ hở và ăn mòn liên kết hạt, đồng thời độ bền cơ học cao hơn, nên được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp nặng, đặc biệt là ngành hóa dầu, thực phẩm, năng lượng và kết cấu chịu lực.
Thành phần hóa học của Inox 06Cr19Ni9NbN
| Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
|---|---|
| C (Carbon) | ≤ 0.06 |
| Si (Silic) | ≤ 1.00 |
| Mn (Mangan) | ≤ 2.00 |
| P (Phốt pho) | ≤ 0.035 |
| S (Lưu huỳnh) | ≤ 0.030 |
| Cr (Crom) | 18.0 – 20.0 |
| Ni (Niken) | 9.0 – 11.0 |
| N (Nitơ) | 0.10 – 0.16 |
| Nb (Niobium) | 8 × %C – 1.0 max |
| Fe (Sắt) | Còn lại |
Hàm lượng niobium có tác dụng ổn định cacbon trong thép, ngăn ngừa sự hình thành cacbua crom, từ đó cải thiện khả năng hàn và chống ăn mòn liên kết hạt.
Đặc điểm nổi bật của Inox 06Cr19Ni9NbN
1. Kháng ăn mòn liên kết hạt
Inox 06Cr19Ni9NbN được ổn định hóa bằng niobium, do đó có thể chống lại sự ăn mòn liên kết hạt xảy ra tại vùng ảnh hưởng nhiệt trong quá trình hàn mà không cần xử lý nhiệt sau hàn.
2. Cơ tính vượt trội
Nitơ trong thành phần giúp cải thiện giới hạn bền kéo và giới hạn chảy mà không làm giảm độ dẻo, đồng thời tăng khả năng chịu mỏi và chịu áp lực tốt.
3. Hiệu suất hàn cao
Vật liệu này hạn chế tối đa hiện tượng nứt nóng và giòn hóa sau hàn, đảm bảo chất lượng mối nối trong các kết cấu chịu lực hoặc kết cấu áp lực.
4. Ổn định trong môi trường khắc nghiệt
Khả năng chống oxy hóa tốt trong điều kiện nhiệt độ cao và môi trường có chứa hóa chất, axit nhẹ, hơi nước, hoặc khí ăn mòn.
Ứng dụng của Inox 06Cr19Ni9NbN
1. Ngành năng lượng và nhiệt điện
-
Ống trao đổi nhiệt, thiết bị áp lực, lò hơi, đường ống dẫn hơi nước
-
Kết cấu thép trong tua-bin hoặc nhà máy nhiệt điện, cần khả năng chịu nhiệt và chịu ăn mòn
2. Ngành công nghiệp hóa chất và dầu khí
-
Thiết bị phản ứng, bồn chứa hóa chất, hệ thống đường ống có nhiệt độ và áp suất cao
-
Môi trường có chứa axit nitric, axit sulfuric, hoặc các hợp chất clorua
3. Ngành thực phẩm và dược phẩm
-
Thiết bị chế biến, dây chuyền đóng gói, bồn lên men
-
Đòi hỏi tiêu chuẩn vệ sinh cao và khả năng kháng ăn mòn sinh học
4. Kết cấu thép công trình
-
Cột, dầm, giàn khung trong công trình công nghiệp hoặc hạ tầng đô thị
-
Ứng dụng tại khu vực ven biển, khu vực có khí hậu ẩm ướt
5. Ngành hàng không và cơ khí chính xác
-
Chi tiết kết cấu chịu lực nhẹ nhưng có độ bền cao
-
Ứng dụng trong thiết bị bay, tàu hỏa, xe chuyên dụng
So sánh Inox 06Cr19Ni9NbN với Inox 304 và 347
| Tiêu chí | 06Cr19Ni9NbN | Inox 304 | Inox 347 |
|---|---|---|---|
| Hàm lượng Niobium | Có | Không | Có |
| Hàm lượng Nitơ | Có | Không | Không hoặc rất ít |
| Chống ăn mòn liên kết hạt | Rất tốt | Trung bình | Tốt |
| Độ bền cơ học | Cao hơn | Trung bình | Trung bình |
| Khả năng hàn | Rất tốt | Tốt | Tốt |
Kết luận
Inox 06Cr19Ni9NbN là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn cao, khả năng hàn vượt trội và độ bền cơ học cao. Nhờ thành phần được tối ưu hóa với niobium và nitơ, vật liệu này trở thành lựa chọn đáng tin cậy trong các ngành công nghiệp nặng, dầu khí, thực phẩm và nhiệt điện.
📞 Liên hệ ngay 0909 246 316 để được tư vấn chi tiết về sản phẩm Inox 06Cr19Ni9NbN và các giải pháp kỹ thuật đi kèm.
🌐 Truy cập https://vatlieucokhi.net để khám phá thêm nhiều sản phẩm Inox kỹ thuật chất lượng cao.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên
Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo
0909.246.316
Mail
vatlieucokhi.net@gmail.com
Website:
vatlieucokhi.net
Thép Inox Duplex X2CrMnNiN21-5-1
Thép Inox Duplex X2CrMnNiN21-5-1 Thép Inox Duplex X2CrMnNiN21-5-1 là gì? Thép Inox Duplex X2CrMnNiN21-5-1 là [...]
Th11
Thép Inox Austenitic 0Cr17Ni12Mo2
Thép Inox Austenitic 0Cr17Ni12Mo2 Thép Inox Austenitic 0Cr17Ni12Mo2 là gì? Thép Inox Austenitic 0Cr17Ni12Mo2 là [...]
Th9
Tìm hiểu về Inox 1.4311
Tìm hiểu về Inox 1.4311 và Ứng dụng của nó Inox 1.4311 là gì? Inox [...]
Th5
Thép Inox 1.4062
Thép Inox 1.4062 Thép Inox 1.4062 là gì? Thép inox 1.4062 là một loại inox [...]
Th11
Tuổi Thọ Trung Bình Của Inox Ferrinox 255 Trong Điều Kiện Ngoài Trời Là Bao Lâu
Tuổi Thọ Trung Bình Của Inox Ferrinox 255 Trong Điều Kiện Ngoài Trời Là Bao [...]
Th3
Tìm hiểu về Inox X15Cr13
Tìm hiểu về Inox X15Cr13 và Ứng dụng của nó Inox X15Cr13 là gì? Inox [...]
Th5
Thép Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2
Thép Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Thép Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 là gì? Thép Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 là loại thép không [...]
Th10

