Tìm hiểu về Inox 10Cr17Mn6Ni4N20

Tìm hiểu về Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 và Ứng dụng của nó

Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 là gì?

Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 là một loại thép không gỉ austenitic-mangan, thuộc nhóm thép tiết kiệm niken bằng cách sử dụng mangan (Mn)nitơ (N) như là nguyên tố thay thế nhằm đảm bảo độ bền và tính chống ăn mòn tương đương với các mác thép inox truyền thống như SUS304 hoặc SUS201 cải tiến.

Với hàm lượng crom (Cr) khoảng 17%, mangan ~6%, niken ~4% và nitơ tăng cường, mác thép này được phát triển để đáp ứng nhu cầu giảm chi phí sản xuất trong khi vẫn giữ được các tính chất cơ lý hóa quan trọng. Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 phù hợp cho các ứng dụng thông thường không quá khắt khe về ăn mòn và có thể thay thế SUS304 trong nhiều trường hợp.

Thành phần hóa học và tính chất

Thành phần hóa học tham khảo

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
C (Carbon) ≤ 0.08
Si (Silic) ≤ 1.00
Mn (Mangan) 5.0 – 7.0
Cr (Crom) 16.0 – 18.0
Ni (Niken) 3.5 – 5.0
N (Nitơ) 0.15 – 0.25
P, S ≤ 0.030
Fe (Sắt) Còn lại

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 520 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 205 MPa

  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%

  • Độ cứng HB: ~160 – 200

  • Tỷ trọng: ~7.9 g/cm³

Tính chất vật lý và hóa học

  • Khả năng chống ăn mòn: Trung bình – khá, tốt hơn inox 201 và tương đương SUS304 trong điều kiện thường.

  • Khả năng gia công hàn: Tốt, cần chú ý dùng vật liệu hàn tương ứng.

  • Khả năng định hình nguội: Rất tốt, thích hợp cho dập, kéo, uốn.

Ưu điểm nổi bật của Inox 10Cr17Mn6Ni4N20

Giá thành rẻ hơn Inox 304: Nhờ tỷ lệ niken thấp, chi phí nguyên liệu được tối ưu.
Chống ăn mòn khá tốt: Đủ dùng cho môi trường thông thường, nội thất, nhà bếp.
Gia công dễ dàng: Khả năng cán, dập, uốn, hàn tương đương với các loại thép không gỉ austenitic khác.
Thay thế hiệu quả Inox 304 trong các ứng dụng không tiếp xúc hóa chất mạnh.

Ứng dụng của Inox 10Cr17Mn6Ni4N20

1. Ngành thiết bị gia dụng

Loại inox này được sử dụng phổ biến trong sản xuất chậu rửa, bếp gas, máy hút mùi, máy giặt, tủ lạnh do khả năng chống ăn mòn vừa đủ và dễ tạo hình.

2. Nội thất – kiến trúc

Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 được dùng làm tay vịn cầu thang, lan can, khung cửa, vách ngăn, vì bề mặt sáng đẹp và độ bền phù hợp với môi trường trong nhà hoặc ngoài trời khô ráo.

3. Thiết bị thực phẩm và nhà bếp

Tương tự Inox 304 nhưng chi phí thấp hơn, nó được sử dụng trong dụng cụ nấu ăn, thớt inox, nồi niêu, tủ bảo quản thực phẩm, đặc biệt là trong môi trường không axit mạnh.

4. Công nghiệp ô tô và cơ khí nhẹ

Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 được sử dụng trong vỏ linh kiện, tấm chắn, chi tiết máy không yêu cầu chống ăn mòn cao, nhờ vào khả năng định hình tốt và bề mặt đẹp.

So sánh với các loại inox phổ biến

Tính chất / Mác thép Inox 201 Inox 304 Inox 10Cr17Mn6Ni4N20
Thành phần Ni (%) 1 – 2 8 – 10.5 3.5 – 5.0
Kháng ăn mòn Trung bình Rất tốt Tốt
Tính gia công Tốt Rất tốt Rất tốt
Giá thành Thấp Cao Trung bình

Lưu ý khi sử dụng

  • Không sử dụng trong môi trường axit mạnh, nước muối hoặc nhiệt độ quá cao.

  • Cần vệ sinh định kỳ để giữ bề mặt sáng bóng và chống gỉ sét bề mặt nếu dùng ngoài trời.

  • Không nên dùng thay thế cho Inox 316 hoặc Duplex trong môi trường biển, hóa chất.

Kết luận

Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 là một lựa chọn kinh tế và hiệu quả cho các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ, khả năng chống ăn mòn vừa phải và khả năng gia công tốt, đặc biệt trong lĩnh vực gia dụng và nội thất. Nhờ sự cân đối giữa chi phí – hiệu năng, loại thép không gỉ này đang ngày càng được doanh nghiệp ưu tiên sử dụng trong sản xuất hàng tiêu dùng và cơ khí nhẹ.

📞 Quý khách cần báo giá hoặc tư vấn inox 10Cr17Mn6Ni4N20 chính xác, hãy liên hệ Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – hotline: 0909 246 316 hoặc truy cập:
🌐 https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Đồng Phi 50

    Ống Đồng Phi 50 Ống đồng phi 50 là gì? Ống đồng phi 50 là [...]

    Thép Inox Martensitic 1Cr13Mo

    Thép Inox Martensitic 1Cr13Mo Thép Inox Martensitic 1Cr13Mo là gì? Thép Inox Martensitic 1Cr13Mo là [...]

    Ống Inox 316 Phi 89mm

    Ống Inox 316 Phi 89mm – Lựa Chọn Tuyệt Vời Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox SUS329J1 – Tính Ổn Định Nhiệt Độ Cao

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox SUS329J1 – Tính Ổn Định Nhiệt Độ Cao Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4361

    Tìm hiểu về Inox 1.4361 và Ứng dụng của nó Inox 1.4361 là gì? Inox [...]

    Inox X2CrNiN23-4: Tính Năng Vượt Trội Và Lý Do Nên Chọn Cho Các Dự Án Công Nghiệp

    Inox X2CrNiN23-4: Tính Năng Vượt Trội Và Lý Do Nên Chọn Cho Các Dự Án [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 150

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 150 – Chống Ăn Mòn Tốt, Độ Bền Cơ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 350

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 350 – Vật Liệu Cơ Khí Độ Cứng Cao, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo