Tìm hiểu về Inox 304N2

Tìm hiểu về Inox 304N2 và Ứng dụng của nó

Inox 304N2 là gì?

Inox 304N2 là một loại thép không gỉ austenitic thuộc nhóm 18/8 (18% Cr – 8% Ni), được cải tiến từ mác thép Inox 304 tiêu chuẩn thông qua việc gia tăng hàm lượng nitơ (N). So với Inox 304N1, Inox 304N2 chứa nhiều nitơ hơn, từ đó đạt được giới hạn chảy cao hơn, khả năng chống mỏi và chống ăn mòn cải thiện hơn nữa, trong khi vẫn giữ nguyên các đặc tính dễ gia công, dễ hàn của inox 304.

Nitơ trong Inox 304N2 hoạt động như một chất làm cứng dung dịch rắn hiệu quả, góp phần tăng cường cơ tính mà không làm mất đi độ dẻo và tính chống ăn mòn vốn có của inox austenitic. Với sự kết hợp giữa độ bền cơ học vượt trội, khả năng chịu ăn mòn tốt, không từ tính và dễ gia công, Inox 304N2 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng chịu tải, rung động và môi trường hóa chất nhẹ đến trung bình.

Thành phần hóa học và tính chất kỹ thuật

Thành phần hóa học điển hình (%)

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C ≤ 0.08
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
Cr 18.0 – 20.0
Ni 8.0 – 10.5
N 0.16 – 0.25
Fe Còn lại

Hàm lượng nitơ cao hơn (0.16–0.25%) giúp Inox 304N2 đạt được giới hạn chảy cao hơn đáng kể so với inox 304 truyền thống, đồng thời cải thiện khả năng chống nứt ăn mòn ứng suất trong một số môi trường khắc nghiệt.

Tính chất cơ lý tiêu biểu

Tính chất Giá trị điển hình
Độ bền kéo (UTS) ≥ 650 MPa
Giới hạn chảy (YS) ≥ 300 – 360 MPa
Độ giãn dài (%) ≥ 35
Độ cứng (HB) ≤ 200
Từ tính Không (ở trạng thái ủ)

So với Inox 304 và 304N1, Inox 304N2 cho thấy sự cải thiện đáng kể về giới hạn chảy và độ bền mỏi, từ đó phù hợp với các cấu kiện, chi tiết cơ khí chịu tải trọng cao hoặc làm việc trong điều kiện rung lắc thường xuyên.

Ưu điểm vượt trội của Inox 304N2

Độ bền cơ học cao: Giới hạn chảy và giới hạn đàn hồi cao hơn inox 304 và 304N1
Khả năng chống ăn mòn tốt: Tương đương hoặc nhỉnh hơn inox 304 nhờ nitơ giúp chống lại sự oxy hóa bề mặt
Tính hàn và định hình tốt: Dễ dàng chế tạo, uốn cong, hàn TIG/MIG mà không cần xử lý nhiệt sau hàn
Không từ tính: Phù hợp cho ứng dụng cần môi trường không từ như thiết bị y tế, điện tử
Kháng nứt ăn mòn ứng suất: Tốt hơn so với inox 304 trong môi trường clorua nhẹ

Hạn chế cần lưu ý

❌ Giá thành sản xuất nhỉnh hơn inox 304 thường do yêu cầu kiểm soát chặt hàm lượng nitơ
❌ Không thích hợp trong môi trường axit mạnh (HCl, H2SO4…) hoặc nước biển nồng độ cao
❌ Gia công nguội mạnh có thể sinh ra từ tính nhẹ

Ứng dụng của Inox 304N2 trong công nghiệp và đời sống

Với các đặc điểm lý tưởng như độ bền cao, không gỉ sét và dễ gia công, Inox 304N2 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực quan trọng:

1. Ngành cơ khí chế tạo

  • Trục quay, bánh răng, thanh truyền – chịu mỏi và chịu lực

  • Ống dẫn áp lực, bu-lông, đai ốc inox cao cấp

  • Thiết bị cơ khí yêu cầu kháng mỏi và độ bền lâu dài

2. Ngành xây dựng và kiến trúc

  • Kết cấu thép nhẹ, lan can, khung nhà cao tầng

  • Cầu thang inox, tay vịn, giàn chịu lực ngoài trời

  • Phụ kiện công trình công cộng: ghế, bàn, mái che

3. Thiết bị y tế và công nghiệp điện tử

  • Giá đỡ máy móc, thiết bị không từ tính

  • Bộ khung thiết bị chẩn đoán, tủ y tế, bàn mổ

  • Vỏ bọc điện tử, thiết bị yêu cầu độ bền và sạch sẽ

4. Ngành công nghiệp thực phẩm và hóa chất nhẹ

  • Bồn chứa, ống dẫn thực phẩm, nước giải khát

  • Thiết bị nấu nướng công nghiệp, bếp inox

  • Hệ thống xử lý nước, dàn lạnh, bồn trộn hóa chất nhẹ

So sánh Inox 304N2 với các mác thép tương đồng

Mác thép Hàm lượng N (%) Giới hạn chảy (MPa) Chống ăn mòn Ghi chú
Inox 304 ≤ 0.10 ≥ 215 Tốt Dễ gia công, phổ biến
Inox 304N1 0.10 – 0.16 ≥ 260 – 300 Tốt+ Chịu mỏi tốt hơn
Inox 304N2 0.16 – 0.25 ≥ 300 – 360 Tốt+ Bền cơ học và kháng nứt tốt hơn
Inox 316 ≤ 0.10 ≥ 230 Rất tốt Có Mo – chống nước biển tốt

Kết luận

Inox 304N2 là một bước tiến đáng kể so với inox 304 và 304N1 nhờ hàm lượng nitơ cao hơn, giúp nâng cao giới hạn chảy, tăng khả năng chịu mỏi và chống ăn mòn ứng suất. Đây là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền, sự ổn định lâu dài và tính chống gỉ vượt trội.

Từ các thiết bị công nghiệp, kết cấu xây dựng cho đến y tế và điện tử, Inox 304N2 luôn là lựa chọn an toàn, chất lượng và kinh tế cho các kỹ sư, nhà thiết kế và doanh nghiệp sản xuất.


📞 Nếu bạn đang tìm kiếm giải pháp vật liệu Inox 304N2 chất lượng cao, hãy liên hệ ngay với Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – đơn vị chuyên cung cấp inox công nghiệp uy tín hàng đầu.

Hotline: 0909 246 316
Website: 🌐 https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    So Sánh Inox 316H Với Inox 316L

    So Sánh Inox 316H Với Inox 316L – Đâu Là Lựa Chọn Tối Ưu? 1. [...]

    Thép 20X13

    Thép 20X13 Thép 20X13 là gì? Thép 20X13 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Lục Giác Đồng Phi 40

    Lục Giác Đồng Phi 40 Lục Giác Đồng Phi 40 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Inox 329 Có Đạt Tiêu Chuẩn ASTM EN Và JIS Không

    Inox 329 Có Đạt Tiêu Chuẩn ASTM, EN Và JIS Không? Inox 329 là loại [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4590

    Tìm hiểu về Inox 1.4590 và Ứng dụng của nó Inox 1.4590 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox S30908

    Tìm hiểu về Inox S30908 và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    Inox UNS S44600

    Inox UNS S44600 Inox UNS S44600 là gì? Inox UNS S44600 là một loại thép [...]

    Inox 303 Là Gì

    Inox 303 Là Gì? So Sánh Với Inox 304 Và Inox 316 Inox 303 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo