Tìm hiểu về Inox 0Cr18Ni12

Tìm hiểu về Inox 0Cr18Ni12 và Ứng dụng của nó

Inox 0Cr18Ni12 là gì?

Inox 0Cr18Ni12 là một loại thép không gỉ austenitic thuộc hệ tiêu chuẩn Trung Quốc GB (Guobiao), tương đương với Inox 304 trong hệ tiêu chuẩn quốc tế như ASTM hoặc DIN. Thành phần hóa học của 0Cr18Ni12 chủ yếu bao gồm 18% Crom (Cr)12% Niken (Ni), kết hợp cùng lượng Carbon rất thấp, giúp nó có khả năng chống ăn mòn vượt trội trong nhiều môi trường công nghiệp và dân dụng.

Đây là loại inox thông dụng, dễ gia công, dễ hàn, có độ bền cơ học cao và không từ tính ở trạng thái ủ. Inox 0Cr18Ni12 được sử dụng rộng rãi trong thiết bị nhà bếp, công nghiệp thực phẩm, y tế, hóa chất và các ứng dụng đòi hỏi độ bền và chống gỉ tốt.

Thành phần hóa học của Inox 0Cr18Ni12

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C ≤ 0.08
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.035
S ≤ 0.030
Cr 17.0 – 19.0
Ni 8.0 – 11.0
Fe Còn lại

Thành phần này giúp Inox 0Cr18Ni12 có khả năng chống oxy hóa cao, chống ăn mòn tốt trong nhiều môi trường, kể cả môi trường axit nhẹ và kiềm yếu.

Tính chất cơ học và đặc điểm nổi bật

Tính chất Giá trị đặc trưng
Độ bền kéo ≥ 520 MPa
Giới hạn chảy ≥ 205 MPa
Độ giãn dài ≥ 40%
Độ cứng Brinell ≤ 187 HB
Tính gia công Tốt
Tính hàn Rất tốt
Chống ăn mòn Rất tốt
Từ tính Không từ tính (trạng thái ủ)

Với đặc điểm không nhiễm từ, dễ hàn, chống ăn mòn tốt, 0Cr18Ni12 được ưa chuộng trong rất nhiều ngành công nghiệp, nhất là nơi cần độ vệ sinh cao và chống gỉ.

Ưu điểm của Inox 0Cr18Ni12

Khả năng chống ăn mòn tốt: Chống gỉ trong môi trường ẩm, axit nhẹ, không khí biển và các hợp chất hữu cơ.

Dễ hàn và tạo hình: Thích hợp cho hàn TIG, MIG và điện trở; dễ uốn, dập, cán.

Không từ tính: An toàn cho thiết bị điện tử và y tế.

Bề mặt đẹp và dễ đánh bóng: Thích hợp làm đồ gia dụng, trang trí.

Khả năng chịu nhiệt tương đối tốt: Có thể hoạt động ổn định ở nhiệt độ lên tới 870°C.

Nhược điểm

⚠️ Không phù hợp với môi trường ăn mòn cao như axit mạnh hoặc nước biển lâu dài – nên thay bằng inox 316.

⚠️ Dễ bị ăn mòn kẽ hở và điểm gỉ nếu môi trường không sạch hoặc thông gió kém.

⚠️ Giảm cơ tính khi sử dụng trong môi trường nhiệt cao lâu dài (trên 925°C).

Ứng dụng của Inox 0Cr18Ni12

  1. Ngành công nghiệp thực phẩm – y tế

    • Thiết bị chế biến thực phẩm, nồi hơi, bồn trộn

    • Dụng cụ y tế, bồn rửa, khay y khoa

    • Máy đóng gói, thiết bị nhà bếp công nghiệp

  2. Thiết bị sinh hoạt – đồ gia dụng

    • Chậu rửa, bếp gas, ống khói, tay nắm cửa

    • Nồi inox, muỗng, dao kéo không gỉ

    • Đồ nội thất, thang máy, lan can, vách ngăn

  3. Xây dựng – kiến trúc

    • Mái che inox, vách mặt dựng, lan can cầu thang

    • Trang trí ngoại thất, logo, biển hiệu không gỉ

  4. Công nghiệp hóa chất – xử lý nước

    • Bồn chứa hóa chất nhẹ

    • Đường ống, van, phụ kiện inox

    • Thiết bị trong nhà máy lọc nước, xử lý nước thải

  5. Lĩnh vực vận tải – hàng hải

    • Bộ phận xe hơi, tàu biển, xe lửa

    • Vỏ ngoài các thiết bị điện tử chịu rung

So sánh Inox 0Cr18Ni12 với các loại khác

Loại Inox Khả năng gia công Khả năng hàn Chống ăn mòn Ứng dụng chính
Inox 201 Tốt Trung bình Trung bình Dân dụng, nội thất
Inox 0Cr18Ni12 Tốt Rất tốt Rất tốt Công nghiệp, thực phẩm, y tế, gia dụng
Inox 316 Tốt Rất tốt Rất cao Hóa chất, nước biển, môi trường khắc nghiệt
Inox 430 Trung bình Trung bình Khá Gia dụng, đồ dùng không yêu cầu cao

Kết luận

Inox 0Cr18Ni12 là lựa chọn tuyệt vời cho những ứng dụng cần sự cân bằng giữa khả năng chống ăn mòn, gia công dễ dàng, độ bền cơ học và tính thẩm mỹ cao. Với thành phần hóa học tối ưu và đặc điểm kỹ thuật gần giống inox 304 quốc tế, loại thép không gỉ này là vật liệu lý tưởng cho các ngành công nghiệp chế biến thực phẩm, y tế, xây dựng và dân dụng.

📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Nhà cung cấp inox chính hãng, đầy đủ chứng chỉ, giá tốt nhất thị trường.

Hotline: 0909 246 316
Website: 🌐 https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Z2CN18.09

    Thép Inox Z2CN18.09 Thép Inox Z2CN18.09 là loại thép không gỉ austenitic phổ biến, được [...]

    Inox 1.4655 Có Tốt Không. Đánh Giá Ưu Điểm Và Nhược Điểm

    Inox 1.4655 Có Tốt Không? Đánh Giá Ưu Điểm Và Nhược Điểm 1. Giới Thiệu [...]

    Inox 305 Có Phải Là Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Ứng Dụng Cần Độ Dẻo Cao

    Inox 305 Có Phải Là Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Ứng Dụng Cần Độ Dẻo [...]

    Thép Inox Austenitic 201-2

    Thép Inox Austenitic 201-2 Thép Inox Austenitic 201-2 là gì? Thép Inox Austenitic 201-2 là [...]

    Thép Inox Austenitic X10CrNiNb18.9

    Thép Inox Austenitic X10CrNiNb18.9 Thép Inox Austenitic X10CrNiNb18.9 là gì? Thép Inox Austenitic X10CrNiNb18.9 là [...]

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMoN17-3-3

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMoN17-3-3 và Ứng dụng của nó Inox X2CrNiMoN17-3-3 là gì? Inox [...]

    Cuộn Inox 420 3mm

    Cuộn Inox 420 3mm – Chống Mài Mòn Mạnh, Tôi Luyện Hiệu Quả, Có Từ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 32

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 32 – Độ Bền Cao, Chịu Lực Tốt, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo