Tìm hiểu về Inox X5CrNi18.9

Tìm hiểu về Inox X5CrNi18.9 và Ứng dụng của nó

Inox X5CrNi18.9 là gì?

Inox X5CrNi18.9 là một loại thép không gỉ austenitic, thuộc tiêu chuẩn EN 10088-1 của châu Âu, tương đương với mác thép AISI 304 (UNS S30400) trong tiêu chuẩn Hoa Kỳ và 1.4301 theo tiêu chuẩn DIN. Đây là loại inox được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới nhờ sự kết hợp hoàn hảo giữa khả năng chống ăn mòn, tính hàn, độ dẻo và tính kinh tế.

Ký hiệu “X5” cho biết hàm lượng carbon vào khoảng 0.05%, còn “CrNi18.9” thể hiện hàm lượng 18% Cr (crom)9% Ni (niken) – đây là thành phần đặc trưng tạo nên sự bền vững của lớp oxit thụ động chống ăn mòn.

Thành phần hóa học của Inox X5CrNi18.9

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.07
Cr (Crom) 17.5 – 19.5
Ni (Niken) 8.0 – 10.5
Mn ≤ 2.0
Si ≤ 1.0
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
Fe Còn lại

Thành phần crom và niken đóng vai trò quan trọng trong việc chống ăn mòn, ổn định cấu trúc austenitic, còn carbon thấp giúp hạn chế hiện tượng ăn mòn kẽ hạt sau khi hàn.

Tính chất cơ lý của Inox X5CrNi18.9

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo (UTS) ≥ 520 MPa
Giới hạn chảy (YS) ≥ 210 MPa
Độ giãn dài ≥ 40%
Tỷ trọng ~7.9 g/cm³
Nhiệt độ làm việc max ~870°C
Khả năng hàn Rất tốt, không cần nhiệt luyện sau hàn

Inox X5CrNi18.9 không bị nhiễm từ, dễ gia công bằng các phương pháp cán, uốn, dập, đồng thời vẫn giữ được tính chất cơ học tốt trong môi trường nhiệt độ cao.

Ưu điểm của Inox X5CrNi18.9

Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường khí quyển, nước sạch, axit nhẹ
Hàn tốt bằng mọi phương pháp thông thường, không cần xử lý nhiệt sau hàn
Dễ gia công nguội, thích hợp cho cán mỏng, dập, kéo sợi, uốn
Chi phí hợp lý, sẵn có trên thị trường
Không nhiễm từ trong trạng thái ủ, phù hợp với yêu cầu không từ tính

Nhược điểm

⚠️ Không phù hợp trong môi trường có clorua cao (như nước biển, hơi muối)
⚠️ Khả năng chống ăn mòn kẽ hạt bị suy giảm sau khi hàn nếu không ổn định hóa
⚠️ Khả năng chống ăn mòn thấp hơn inox 316 trong môi trường axit mạnh hoặc muối
⚠️ Không thể gia công nhiệt để tăng cứng – chỉ làm cứng bằng biến dạng nguội

Ứng dụng của Inox X5CrNi18.9

1. Thiết bị nhà bếp và gia dụng

Rất phổ biến trong nồi, chảo, bồn rửa, bếp công nghiệp, dụng cụ ăn uống, nhờ khả năng chống gỉ sét và dễ làm sạch.

2. Ngành thực phẩm – dược phẩm

Chế tạo bồn chứa, ống dẫn, thùng trộn, thiết bị sản xuất đảm bảo vệ sinh, không phản ứng với thực phẩm hoặc dược chất.

3. Trang trí nội thất – xây dựng

Dùng làm lan can, cầu thang, mái che, cột inox, nhờ vào độ sáng bóng, bền màu và khả năng chịu thời tiết tốt.

4. Cơ khí dân dụng – kỹ thuật

Sử dụng trong vỏ tủ điện, khung máy móc, chi tiết kỹ thuật, bộ phận cơ khí không chịu tải nặng hoặc trong điều kiện bình thường.

5. Giao thông và môi trường công cộng

Ứng dụng trong vỏ xe, kết cấu trang trí đô thị, bảng hiệu inox, nơi yêu cầu độ bền và tính thẩm mỹ cao.

Kết luận

Inox X5CrNi18.9 là lựa chọn kinh tế và hiệu quả cho hầu hết các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn, dễ gia công và thẩm mỹ cao. Với độ ổn định tốt, chi phí phải chăng và dễ tìm kiếm, đây là mác thép đa dụng nhất trong ngành thép không gỉ austenitic.

Nếu bạn đang cần một loại inox bền, dễ thi công, và có thể ứng dụng linh hoạt trong cả công nghiệp lẫn dân dụng, thì X5CrNi18.9 (AISI 304) chính là lựa chọn hoàn hảo.

📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Đơn vị chuyên cung cấp inox tiêu chuẩn GOST, ASTM, DIN uy tín trên toàn quốc.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Bí Quyết Bảo Dưỡng Inox 305 Để Giữ Độ Bóng Và Độ Bền

    Bí Quyết Bảo Dưỡng Inox 305 Để Giữ Độ Bóng Và Độ Bền 1. Tại [...]

    Vật liệu 1.4306

    Vật liệu 1.4306 Vật liệu 1.4306 là gì? Vật liệu 1.4306 (theo tiêu chuẩn EN [...]

    Tìm hiểu về Inox 904S13

    Tìm hiểu về Inox 904S13 và Ứng dụng của nó Inox 904S13 là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 301 0.35mm

    Tấm Inox 301 0.35mm – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    So Với Các Loại Inox Khác Như SUS304, SUS316, Inox X2CrNiN22-2 Có Ưu Điểm Gì

    So Với Các Loại Inox Khác Như SUS304, SUS316, Inox X2CrNiN22-2 Có Ưu Điểm Gì? [...]

    Thép không gỉ 201-2

    Thép không gỉ 201-2 Thép không gỉ 201-2 là loại thép austenitic không gỉ với [...]

    Tìm hiểu về Inox S30300

    Tìm hiểu về Inox S30300 và Ứng dụng của nó Inox S30300 là gì? Inox [...]

    Duplex SUS329J3L stainless steel

    Duplex SUS329J3L stainless steel Duplex SUS329J3L stainless steel là một loại thép không gỉ song [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo