Tìm hiểu về Inox 30304

Tìm hiểu về Inox 30304 và Ứng dụng của nó

Inox 30304 là gì?

Inox 30304 là một loại thép không gỉ austenitic thuộc nhóm 300 series, được thiết kế đặc biệt nhằm tối ưu khả năng gia công cơ khí, đặc biệt trong các công đoạn tiện, phay, khoan và cắt ren tốc độ cao. Đây là một biến thể của inox 303 truyền thống, có thể được cải tiến nhẹ về thành phần lưu huỳnh hoặc thêm selen, giúp nâng cao hiệu suất gia công mà vẫn đảm bảo độ bền cơ học và ổn định kích thước.

Inox 30304 không phù hợp cho những môi trường ăn mòn mạnh, nhưng lại rất được ưa chuộng trong lĩnh vực cơ khí chính xác, sản xuất linh kiện, bulông, ốc vít, nơi cần vật liệu dễ cắt gọt, hiệu quả cao và giá thành hợp lý.


Thành phần hóa học của Inox 30304

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.10
Cr (Crom) 17.0 – 19.0
Ni (Niken) 8.0 – 10.0
Mn (Mangan) ≤ 2.0
Si (Silic) ≤ 1.0
P (Phốt pho) ≤ 0.040
S (Lưu huỳnh) 0.15 – 0.35
Fe (Sắt) Còn lại

Lưu huỳnh được thêm vào để giảm lực cắt, nâng cao tốc độ gia công, nhưng đổi lại sẽ làm giảm khả năng chống ăn mòn của thép.


Tính chất cơ lý của Inox 30304

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ≥ 540 MPa
Giới hạn chảy ≥ 210 MPa
Độ giãn dài ≥ 35 – 40%
Tỷ trọng ~7.9 g/cm³
Độ cứng Brinell 170 – 200 HB
Khả năng gia công cơ khí Rất tốt
Khả năng hàn Kém (do lưu huỳnh cao)
Khả năng chống ăn mòn Trung bình – không dùng ngoài trời

Ưu điểm của Inox 30304

Gia công nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và chi phí sản xuất
Phù hợp cho tiện CNC, máy tiện tự động, sản xuất hàng loạt
Bề mặt sau gia công sáng bóng, dễ hoàn thiện hoặc xi mạ
Độ ổn định cao trong kích thước và chất lượng chi tiết
Phù hợp cho các chi tiết kỹ thuật chính xác, cần ren nhỏ hoặc độ tinh xảo cao


Nhược điểm

⚠️ Khả năng chống ăn mòn thấp hơn inox 304 – không phù hợp môi trường hóa chất, biển, axit
⚠️ Không được khuyến nghị sử dụng trong ngành thực phẩm hoặc y tế
⚠️ Khả năng hàn kém – cần kỹ thuật hàn chuyên biệt hoặc phải tránh hàn nếu có thể
⚠️ Không nên sử dụng ngoài trời hoặc nơi có độ ẩm cao liên tục


Ứng dụng của Inox 30304

1. Sản xuất chi tiết cơ khí chính xác

Inox 30304 là lựa chọn tối ưu cho trục xoay, bulông, ốc vít ren nhỏ, bánh răng, chốt gài, đặc biệt trong các hệ thống tự động hóa gia công CNC.

2. Linh kiện công nghiệp và kỹ thuật

Thích hợp cho các chi tiết gắn kết, tay quay, tay cầm, bản lề kỹ thuật, yêu cầu gia công nhiều nhưng không đòi hỏi khả năng kháng ăn mòn cao.

3. Thiết bị gá lắp – đồ gá CNC

Dùng để sản xuất vít gá, bu lông điều chỉnh, ty xoay gá, gối đỡ phụ kiện, hỗ trợ quá trình lắp ráp và kiểm tra kỹ thuật cơ khí.

4. Ngành điện – điện tử

Chế tạo vít gắn bảng mạch, ốc nhỏ, chi tiết lắp mạch điều khiển, yêu cầu cao về độ chính xác và tốc độ gia công.

5. Trang trí và phụ kiện cơ khí

Ứng dụng trong các chi tiết inox trang trí kỹ thuật, khớp nối kim loại, trụ đỡ hoặc tay nắm, khi cần bề mặt sáng bóng và hình dáng chính xác.


Kết luận

Inox 30304 là dòng inox chuyên dụng dành cho ngành cơ khí chính xác, gia công CNC tốc độ cao, có ưu điểm lớn về khả năng tiện, phay, khoan dễ dàng, tiết kiệm thời gian và bề mặt hoàn thiện tốt. Dù có hạn chế về khả năng chống ăn mòn, inox 30304 vẫn là lựa chọn hàng đầu cho những môi trường khô ráo, sạch sẽ, không tiếp xúc hóa chất.

Nếu bạn là đơn vị sản xuất linh kiện cơ khí, bulông, phụ kiện kỹ thuật hoặc thiết bị chính xác, thì Inox 30304 là giải pháp tiết kiệm và hiệu quả cho quá trình sản xuất.

📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Đơn vị chuyên cung cấp inox dễ gia công như 303, 303Se, 30304, 416, 430F… phục vụ ngành cơ khí chính xác, tiện CNC, linh kiện inox.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép 022Cr17Ni13Mo2N

    Thép 022Cr17Ni13Mo2N Thép 022Cr17Ni13Mo2N là gì? Thép 022Cr17Ni13Mo2N là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox 329 Số Lượng Lớn

    Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox 329 Số Lượng Lớn Inox 329 là [...]

    Cách Nhận Biết Inox S32750 Thật Và Giả Trên Thị Trường

    Cách Nhận Biết Inox S32750 Thật Và Giả Trên Thị Trường 1. Giới Thiệu Về [...]

    Đồng C67000

    Đồng C67000 Đồng C67000 là gì? Đồng C67000 là một loại hợp kim đồng kẽm [...]

    Đồng CW404J

    Đồng CW404J Đồng CW404J là gì? Đồng CW404J là một loại đồng-niken cao cấp (Cupronickel), [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4034

    Tìm hiểu về Inox 1.4034 và Ứng dụng của nó Inox 1.4034 là gì? Inox [...]

    Inox X2CrMnNiN21-5-1 So Với SUS304: Sự Khác Biệt Và Lợi Ích

    Inox X2CrMnNiN21-5-1 So Với SUS304: Sự Khác Biệt Và Lợi Ích Khi nói đến các [...]

    Tìm hiểu về Inox 416

    Tìm hiểu về Inox 416 và Ứng dụng của nó Inox 416 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo