Tìm hiểu về Inox 30310S

Tìm hiểu về Inox 30310S và Ứng dụng của nó

Inox 30310S là gì?

Inox 30310S là một loại thép không gỉ austenitic thuộc dòng Inox 303 đặc biệt, được thiết kế chuyên dụng để gia công cơ khí tốc độ cao với độ chính xác cao. Ký hiệu “S” trong tên mác thép này thường chỉ sự có mặt của Selenium (Se) hoặc hàm lượng lưu huỳnh tăng cường (S), giúp tăng khả năng gia công, cắt gọt, taro ren, tiện phay CNC mà vẫn giữ được tính chất cơ học ổn định.

Là một biến thể nâng cấp của Inox 303, Inox 30310S có khả năng tạo phoi ngắn, giảm ma sát cắt, và giữ bề mặt chi tiết mịn bóng, rất phù hợp với các ngành cơ khí chính xác, thiết bị kỹ thuật, sản xuất ốc vít, chi tiết quay…


Thành phần hóa học của Inox 30310S

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.10
Cr (Crom) 17.0 – 19.0
Ni (Niken) 8.0 – 10.0
Mn (Mangan) ≤ 2.0
Si (Silic) ≤ 1.0
P (Phốt pho) ≤ 0.040
S (Lưu huỳnh) 0.20 – 0.35
Se (Selen) Có thể bổ sung (≤ 0.25)
Fe (Sắt) Còn lại

Lưu huỳnh và selen giúp cải thiện khả năng trượt giữa dao cắt và vật liệu, tạo phoi ngắn dễ thoát, giảm mòn dao cụ.


Tính chất cơ lý của Inox 30310S

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ≥ 520 MPa
Giới hạn chảy ≥ 200 MPa
Độ giãn dài ≥ 35 – 40%
Tỷ trọng ~7.9 g/cm³
Độ cứng Brinell ~180 – 200 HB
Khả năng gia công cơ khí Rất tốt (đặc biệt trong tiện CNC)
Khả năng hàn Kém (do S/Se cao)
Khả năng chống ăn mòn Trung bình – tương đương inox 303

Ưu điểm của Inox 30310S

Gia công cực kỳ dễ dàng, tiết kiệm thời gian và chi phí
Phù hợp hoàn hảo cho máy tiện tự động, tiện CNC, phay tốc độ cao
Bề mặt sáng, độ bóng cao sau gia công
Ổn định tốt về kích thước – phù hợp sản xuất hàng loạt chi tiết chính xác
Tạo ren, khoan lỗ, cắt vát mịn – giảm nứt vỡ mép chi tiết


Nhược điểm

⚠️ Không dùng trong môi trường hóa chất mạnh, axit hoặc nước biển – dễ bị rỗ
⚠️ Không phù hợp ứng dụng ngành thực phẩm, y tế
⚠️ Khả năng hàn kém – vùng ảnh hưởng nhiệt dễ nứt nếu không dùng kỹ thuật hàn chuyên biệt
⚠️ Độ chống ăn mòn thấp hơn inox 304 và 316


Ứng dụng của Inox 30310S

1. Gia công chi tiết nhỏ – cơ khí chính xác

Inox 30310S được sử dụng rộng rãi để chế tạo bulông, ốc vít, trục nhỏ, chốt xoay, ren mịn, yêu cầu tốc độ gia công cao và dung sai nhỏ.

2. Phụ kiện kỹ thuật cơ khí

Sản xuất khớp nối inox, đầu nối, vòng kẹp, tay cầm, bản lề nhỏ, nơi cần độ ổn định cao và bề mặt mịn.

3. Linh kiện ngành điện – điện tử

Ứng dụng cho ốc gắn mạch, chi tiết kim loại nhỏ gắn trong module điều khiển, phụ kiện cơ điện tử đòi hỏi gia công tốc độ cao, chi tiết nhỏ.

4. Dụng cụ gá CNC – cơ cấu chỉnh

Sử dụng trong các bộ gá cơ khí, vít gá CNC, ty ren điều chỉnh, cơ cấu truyền động nhẹ, hỗ trợ thao tác trong sản xuất hàng loạt.

5. Chi tiết trang trí kỹ thuật

Nhờ khả năng gia công tốt và bề mặt sáng, Inox 30310S còn được dùng để sản xuất phụ kiện inox mỹ thuật, tay nắm, núm xoay, trong ngành thiết kế kỹ thuật cơ khí cao cấp.


Kết luận

Inox 30310S là loại thép không gỉ đặc biệt dành riêng cho gia công cơ khí tốc độ cao và chính xác, với khả năng cắt gọt vượt trội và hiệu suất kinh tế cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các xưởng gia công CNC, sản xuất phụ kiện ren, bulông, vít, chốt inox chính xác, đặc biệt trong môi trường khô ráo, không hóa chất mạnh.

Nếu bạn đang tìm kiếm một vật liệu dễ tiện, dễ taro ren, tiết kiệm thời gian và tạo chi tiết sáng bóng, thì Inox 30310S chính là giải pháp tối ưu.

📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Nhà cung cấp uy tín các dòng inox kỹ thuật như 303, 303Se, 30310S, 416, 430F, 420F… phục vụ ngành cơ khí chính xác, CNC và linh kiện kỹ thuật.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuZn37Mn3Al2PbSi

    Đồng CuZn37Mn3Al2PbSi Đồng CuZn37Mn3Al2PbSi là gì? Đồng CuZn37Mn3Al2PbSi là một loại đồng thau hợp kim [...]

    Inox 310S: Giải Pháp Cho Các Môi Trường Công Nghiệp Nhiệt Độ Cao

    Inox 310S: Giải Pháp Cho Các Môi Trường Công Nghiệp Nhiệt Độ Cao Trong các [...]

    Thép không gỉ X4CrNiMo16-5-1

    Thép không gỉ X4CrNiMo16-5-1 Thép không gỉ X4CrNiMo16-5-1 là gì? Thép không gỉ X4CrNiMo16-5-1 là [...]

    Hợp Kim Đồng C75200

    Hợp Kim Đồng C75200 Hợp Kim Đồng C75200 là gì? Hợp Kim Đồng C75200 là [...]

    C7351 Materials

    C7351 Materials C7351 Materials là gì? C7351 Materials là hợp kim đồng – niken chất [...]

    Thép N08904

    Thép N08904 Thép N08904 là gì? Thép N08904 là một thép không gỉ Austenitic đặc [...]

    Tấm Inox 410 0.45mm

    Tấm Inox 410 0.45mm – Sự Kết Hợp Giữa Độ Mỏng Và Độ Bền Tấm [...]

    Inox 316S31

    Inox 316S31 Inox 316S31 là gì? Inox 316S31 là thép không gỉ austenitic carbon thấp, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo