Tìm hiểu về Inox 2343

Tìm hiểu về Inox 2343 và Ứng dụng của nó

Inox 2343 là gì?

Inox 2343, còn được biết đến theo tiêu chuẩn DIN là X37CrMoV5-1, là một loại thép công cụ hợp kim nóng (hot-work tool steel), thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu nhiệt, chịu mài mòn và chịu lực va đập cao. Loại thép này thuộc nhóm thép làm khuôn nóng, tương đương với mác thép H11 trong tiêu chuẩn AISI của Hoa Kỳ.

Inox 2343 không phải là thép không gỉ theo nghĩa truyền thống (như 304 hay 316), mà là thép hợp kim công cụ, chủ yếu được sử dụng để chế tạo khuôn dập nóng, khuôn ép đùn, hoặc linh kiện trong môi trường nhiệt độ cao.


Thành phần hóa học của Inox 2343 (X37CrMoV5-1)

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.32 – 0.42
Cr (Crom) 4.75 – 5.50
Mo (Molypden) 1.10 – 1.40
V (Vanadi) 0.20 – 0.50
Si (Silic) 0.80 – 1.20
Mn (Mangan) 0.20 – 0.50
P, S ≤ 0.03
Fe (Sắt) Còn lại

Thành phần này giúp thép 2343 giữ được độ cứng, độ dẻo dai và ổn định kích thước trong quá trình làm việc ở nhiệt độ cao. Crom và molypden giúp tăng khả năng chịu mài mòn và chống nứt nhiệt, còn vanadi cải thiện độ mịn và độ bền nhiệt.


Tính chất cơ lý của Inox 2343

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ cứng sau tôi 48 – 52 HRC
Nhiệt độ làm việc liên tục Tới 600 – 650°C
Khả năng chịu mài mòn Rất tốt
Khả năng chịu nứt nhiệt Cao
Khả năng gia công Tốt ở trạng thái ủ
Tính hàn Trung bình (yêu cầu nhiệt trước và sau hàn)

Ưu điểm của Inox 2343

Chịu nhiệt tốt – dùng được trong điều kiện làm việc liên tục ở nhiệt độ cao
Chống nứt do sốc nhiệt và biến dạng nhiệt hiệu quả
Chống mài mòn tốt – đặc biệt khi ma sát ở nhiệt độ cao
Ổn định kích thước tốt trong xử lý nhiệt và làm việc lâu dài


Nhược điểm

⚠️ Không có khả năng chống ăn mòn cao như các loại inox austenitic
⚠️ Cần xử lý nhiệt (tôi – ram) để đạt cơ tính tối ưu
⚠️ Khả năng hàn hạn chế – cần nhiệt luyện bổ sung để đảm bảo độ bền mối hàn
⚠️ Không thích hợp trong môi trường có tính ăn mòn cao như axit mạnh hoặc nước biển


Ứng dụng của Inox 2343

1. Chế tạo khuôn dập nóng

Sử dụng trong khuôn rèn nóng, khuôn đùn nhôm, khuôn ép đùn đồng hoặc thép, nơi yêu cầu chịu sốc nhiệt và mài mòn liên tục.

2. Sản xuất linh kiện máy ép, máy phun nhựa

Ứng dụng trong lõi khuôn, đầu phun, tấm đỡ khuôn, thanh trượt hoạt động ở nhiệt độ cao, chịu áp suất và lực va đập lớn.

3. Linh kiện trong ngành hàng không, ô tô

Dùng làm bộ phận truyền động, chi tiết chịu nhiệt hoặc chi tiết trong buồng đốt, yêu cầu bền nhiệt và ổn định hình dạng.

4. Thiết bị nhiệt công nghiệp

Sử dụng trong thanh dẫn nhiệt, tấm chắn nhiệt, các bộ phận chịu ma sát ở lò nung hoặc hệ thống gia nhiệt công nghiệp.


Kết luận

Inox 2343 (X37CrMoV5-1 / H11) là một loại thép công cụ chịu nhiệt cao cấp, chuyên dùng trong chế tạo khuôn nóng, chi tiết chịu nhiệt, hoặc linh kiện cơ khí làm việc ở môi trường nhiệt độ khắc nghiệt. Dù không có khả năng chống ăn mòn như inox truyền thống, nhưng về độ bền cơ học, khả năng chịu mài mòn và chịu sốc nhiệt, inox 2343 là lựa chọn hàng đầu cho ngành gia công khuôn và chế tạo nhiệt.

📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Nhà cung cấp chuyên nghiệp các loại thép khuôn nóng 2343, 2344, H13, SKD61, P20, cùng các loại inox kỹ thuật cao.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vuông Đặc Đồng 38mm

    Vuông Đặc Đồng 38mm Vuông Đặc Đồng 38mm là gì? Vuông Đặc Đồng 38mm là [...]

    Ống Đồng Phi 100

    Ống Đồng Phi 100 Ống đồng phi 100 là gì? Ống đồng phi 100 là [...]

    Lục Giác Đồng Phi 3

    Lục Giác Đồng Phi 3 Lục Giác Đồng Phi 3 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Inox 305 Và Khả Năng Ứng Dụng Trong Môi Trường Biển

    Inox 305 Và Khả Năng Ứng Dụng Trong Môi Trường Biển 1. Tổng Quan Về [...]

    Shim Chêm Đồng 0.7mm

    Shim Chêm Đồng 0.7mm Shim Chêm Đồng 0.7mm là gì? Shim Chêm Đồng 0.7mm là [...]

    Inox 2507 Có Chịu Được Môi Trường Axit Và Hóa Chất Mạnh Không

    Inox 2507 Có Chịu Được Môi Trường Axit Và Hóa Chất Mạnh Không? Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 25

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 25 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Thép Inox Austenitic 06Cr18Ni11Nb

    Thép Inox Austenitic 06Cr18Ni11Nb Thép Inox Austenitic 06Cr18Ni11Nb là gì? Thép Inox Austenitic 06Cr18Ni11Nb là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo