Tìm hiểu về Inox 2375

Tìm hiểu về Inox 2375 và Ứng dụng của nó

Inox 2375 là gì?

Inox 2375, còn được định danh theo tiêu chuẩn DIN là X10CrNiMoTi18-10, là một loại thép không gỉ austenitic có ổn định titan. Đây là loại thép tương đương với AISI 321Ti hoặc 1.4541/1.4571 nâng cao, được thiết kế để chống ăn mòn kẽ hạtchịu nhiệt độ cao, thích hợp cho những ứng dụng có yêu cầu hàn mà không cần xử lý nhiệt sau hàn.

Nhờ sự bổ sung titan (Ti) – nguyên tố liên kết với carbon để ngăn hình thành các carbide crom – Inox 2375 duy trì khả năng chống ăn mòn rất tốt, kể cả trong môi trường chịu nhiệt hoặc sau các quá trình hàn nối.


Thành phần hóa học của Inox 2375 (X10CrNiMoTi18-10)

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.10
Cr (Crom) 17.0 – 19.0
Ni (Niken) 9.0 – 11.0
Mo (Molypden) 2.0 – 2.5
Ti (Titan) ≥ 5 × %C, thường ~0.5
Mn (Mangan) ≤ 2.0
Si (Silic) ≤ 1.0
P (Phốt pho) ≤ 0.035
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.015
Fe (Sắt) Còn lại

Với thành phần hợp kim cân bằng, đặc biệt là sự hiện diện của Titan và Molypden, loại inox này chống rỗ và ăn mòn kẽ hạt rất hiệu quả, đồng thời chịu được nhiệt độ lên đến 870°C trong thời gian ngắn.


Tính chất cơ lý của Inox 2375

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ≥ 520 MPa
Giới hạn chảy ≥ 210 MPa
Độ giãn dài ≥ 35%
Độ cứng (HB) ~200 HB
Tỷ trọng ~7.9 g/cm³
Nhiệt độ làm việc liên tục ~850 – 870°C
Từ tính Không có (austenitic)
Khả năng hàn Rất tốt – không cần nhiệt luyện sau hàn

Ưu điểm của Inox 2375

Chống ăn mòn kẽ hạt rất tốt nhờ có titan ổn định
Chống oxy hóa hiệu quả ở nhiệt độ cao đến 870°C
Khả năng hàn tuyệt vời – không cần xử lý nhiệt sau hàn
Chống rỗ và chống mài mòn trong môi trường hóa học nhẹ
Giữ được độ bền và dẻo ở nhiệt độ cao


Nhược điểm

⚠️ Không thích hợp với môi trường chứa clorua cao (như nước biển)
⚠️ Giá thành cao hơn inox 304 do bổ sung titan và molypden
⚠️ Khả năng chống ăn mòn thấp hơn inox 316L trong axit mạnh


Ứng dụng của Inox 2375

1. Công nghiệp hóa dầu và hóa chất

Sử dụng trong thiết bị trao đổi nhiệt, ống dẫn dầu, bình ngưng, nồi phản ứng, hoạt động trong điều kiện nhiệt độ cao và môi trường oxy hóa nhẹ.

2. Công nghiệp thực phẩm và dược phẩm

Chế tạo các bồn chứa, thiết bị gia nhiệt, lò sấy inox, nơi yêu cầu vệ sinh, chịu nhiệt và khả năng chống ăn mòn nhẹ.

3. Kết cấu chịu nhiệt và ngành xây dựng

Inox 2375 được ứng dụng làm ống xả công nghiệp, tấm che nhiệt, lan can ngoài trời, đảm bảo ổn định và thẩm mỹ trong môi trường nhiệt độ biến động lớn.

4. Giao thông vận tải và cơ khí

Sử dụng trong chi tiết máy bay, ống xả ô tô, thiết bị hàng hải không tiếp xúc trực tiếp nước biển, đảm bảo khả năng làm việc lâu dài dưới tác động nhiệt.

5. Nhiệt điện – lò hơi

Được dùng trong bộ phận lò hơi, ống lửa, hệ thống ống dẫn khí nóng, nơi vật liệu phải chịu nhiệt cao liên tục mà không bị giòn hóa.


Kết luận

Inox 2375 (X10CrNiMoTi18-10) là loại thép không gỉ chịu nhiệt có bổ sung titan, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn kẽ hạt, chịu nhiệt và dễ hàn. Với hiệu suất cao trong môi trường có nhiệt độ và áp suất lớn, Inox 2375 là giải pháp lý tưởng cho ngành nhiệt điện, hóa chất, cơ khí và thiết bị chế biến.

📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Chuyên cung cấp các loại inox chịu nhiệt cao cấp như 2375, 321, 347, 253MA, 309S, đủ chứng chỉ chất lượng CO-CQ.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 1.4162 Có Phù Hợp Với Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Inox 1.4162 Có Phù Hợp Với Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không? 1. Giới [...]

    Ống Inox Phi 18mm

    Ống Inox Phi 18mm – Sản Phẩm Inox Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội [...]

    Cuộn Inox 410 0.30mm

    Cuộn Inox 410 0.30mm – Mỏng, Cứng, Có Từ Tính, Chịu Mài Mòn Tốt Cuộn [...]

    Inox 630 Và Ứng Dụng Trong Ngành Ô Tô: Tại Sao Chọn Loại Vật Liệu Này

    Inox 630 Và Ứng Dụng Trong Ngành Ô Tô: Tại Sao Chọn Loại Vật Liệu [...]

    C26800 Materials

    C26800 Materials C26800 Materials là gì? C26800 Materials là một loại đồng thau hợp kim [...]

    Đồng Hợp Kim CuZn38Pb4

    Đồng Hợp Kim CuZn38Pb4 Đồng Hợp Kim CuZn38Pb4 là gì? Đồng Hợp Kim CuZn38Pb4 là [...]

    2332 Material

    2332 Material 2332 material là gì? 2332 là thép hợp kim công cụ cao cấp, [...]

    Đồng Hợp Kim CW506L

    Đồng Hợp Kim CW506L Đồng Hợp Kim CW506L là gì? Đồng Hợp Kim CW506L là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo