Tìm hiểu về Inox 2337

Tìm hiểu về Inox 2337 và Ứng dụng của nó

Inox 2337 là gì?

Inox 2337, còn có tên định danh đầy đủ theo tiêu chuẩn DIN là X2CrNiN18-9, là một loại thép không gỉ austenitic có bổ sung nitơ, tương đương gần với Inox 304LN hoặc một phiên bản nâng cao của Inox 304L. Việc thêm nitơ (N) vào thành phần hợp kim giúp tăng độ bền cơ học, giới hạn chảy, đồng thời cải thiện khả năng chống ăn mòn kẽ hạt và rỗ mà không làm giảm độ dẻo.

Loại inox này được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp hóa chất nhẹ, chế biến thực phẩm, cơ khí chính xác và thiết bị xây dựng, đặc biệt khi yêu cầu cơ tính cao nhưng vẫn cần khả năng hàn tốt.


Thành phần hóa học của Inox 2337 (X2CrNiN18-9)

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.030
Cr (Crom) 17.0 – 19.0
Ni (Niken) 8.0 – 10.5
N (Nitơ) 0.10 – 0.16
Mn (Mangan) ≤ 2.0
Si (Silic) ≤ 1.0
P (Phốt pho) ≤ 0.035
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.015
Fe (Sắt) Còn lại

Việc bổ sung nitơ vào nền hợp kim austenitic giúp Inox 2337 có giới hạn chảy cao hơn 304L khoảng 30–50%, đồng thời duy trì độ dẻo và khả năng chống ăn mòn tốt, kể cả sau hàn.


Tính chất cơ lý của Inox 2337

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ≥ 550 MPa
Giới hạn chảy ≥ 250 MPa
Độ giãn dài ≥ 40%
Tỷ trọng ~7.9 g/cm³
Độ cứng ~180 HB
Nhiệt độ làm việc liên tục Tối đa ~400°C
Khả năng hàn Rất tốt – không cần nhiệt luyện sau hàn
Từ tính Không (hoặc rất yếu)

Ưu điểm của Inox 2337

Khả năng hàn tuyệt vời, không cần xử lý nhiệt sau hàn
Độ bền cơ học và giới hạn chảy cao hơn inox 304L nhờ nitơ
Chống ăn mòn kẽ hạt và ăn mòn lỗ tốt hơn 304/304L
Giữ độ dẻo và dễ gia công định hình
Không bị nhiễm từ – phù hợp với các thiết bị điện tử và y tế


Nhược điểm

⚠️ Giá thành cao hơn inox 304L do cần tinh luyện thêm nitơ
⚠️ Không thích hợp cho môi trường chứa clorua cao như nước biển
⚠️ Chống ăn mòn kém hơn inox 316L trong môi trường axit mạnh


Ứng dụng của Inox 2337

1. Ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống

Dùng để chế tạo bồn chứa, nồi hấp, ống dẫn, đảm bảo vệ sinh, an toàn thực phẩmkhả năng chống ăn mòn nhẹ trong môi trường hữu cơ.

2. Ngành y tế – thiết bị phòng sạch

Chế tạo thiết bị phẫu thuật, bệ đỡ, tủ inox, xe y tế, nơi yêu cầu không nhiễm từ, dễ vệ sinh và chống rỗ.

3. Công nghiệp hóa chất nhẹ

Ứng dụng trong bình chứa, đường ống hóa chất nhẹ, thiết bị phản ứng, nhờ khả năng chống ăn mòn axit yếu và oxy hóa tốt.

4. Kết cấu cơ khí và xây dựng

Làm lan can, khung máy, thiết bị ngoài trời, đòi hỏi độ bền kéo cao nhưng vẫn giữ khả năng gia công – hàn tốt.

5. Sản xuất thiết bị điện tử

Sử dụng trong khung vỏ, giá đỡ, tấm chắn EMI, nhờ khả năng không từ tính và độ chính xác cơ khí cao.


Kết luận

Inox 2337 (X2CrNiN18-9) là loại thép không gỉ austenitic nâng cao, được tối ưu hóa với hàm lượng nitơ để tăng giới hạn chảy, độ bền và chống ăn mòn nhẹ, đặc biệt sau khi hàn. Đây là giải pháp lý tưởng thay thế inox 304L trong các ứng dụng yêu cầu cơ tính cao hơn nhưng vẫn cần khả năng hàn và chống gỉ tốt.

📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Nhà cung cấp các dòng inox kỹ thuật cao như 2337, 304LN, 316LN, 254SMO, đảm bảo chất lượng – đủ CO-CQ.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Dây Đồng 0.12mm

    Dây Đồng 0.12mm Dây Đồng 0.12mm là gì? Dây Đồng 0.12mm là loại dây đồng [...]

    Cuộn Inox 304 0.40mm

    Cuộn Inox 304 0.40mm – Độ Bền Vượt Trội, Chống Ăn Mòn Tốt, Ứng Dụng [...]

    Thép SAE 30201

    Thép SAE 30201 Thép SAE 30201 là gì? Thép SAE 30201 là một loại thép [...]

    Tìm hiểu về Inox 51429

    Tìm hiểu về Inox 51429 và Ứng dụng của nó Inox 51429 là gì? Inox [...]

    Inox 309 Có Phù Hợp Với Môi Trường Có Nhiệt Độ Cao Không

    Inox 309 Có Phù Hợp Với Môi Trường Có Nhiệt Độ Cao Không? Inox 309 [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4303

    Tìm hiểu về Inox 1.4303 và Ứng dụng của nó Inox 1.4303 là gì? Inox [...]

    Thép Inox Martensitic 1.4034

    Thép Inox Martensitic 1.4034 Thép Inox Martensitic 1.4034 là gì? Thép không gỉ 1.4034, còn [...]

    Đồng C12500

    Đồng C12500 Đồng C12500 là gì? Đồng C12500 là một loại đồng hợp kim đặc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo